Đọc nhanh: 积水 (tí thuỷ). Ý nghĩa là: nước tù đọng; nước đọng, phù nề, sưng phù, bị phù. Ví dụ : - 积土为山,积水为海。 Tích đất thành núi, tích nước thành sông.. - 积水成渊 tích nước thành vực (thuỷ vực). - 他因为脑积水而死了。 Anh ấy chết vì bị phù não.
Ý nghĩa của 积水 khi là Danh từ
✪ nước tù đọng; nước đọng
指由于堵塞或未能排除而积聚的水
- 积土为山 , 积水为海
- Tích đất thành núi, tích nước thành sông.
- 积水成渊
- tích nước thành vực (thuỷ vực)
✪ phù nề, sưng phù, bị phù
空腔器官内积聚液体而膨胀。
- 他 因为 脑积水 而 死 了
- Anh ấy chết vì bị phù não.
- 肾积水 是 一种 很 危险 的 疾病
- Thuỷ thũng thận (thận phù nề) là một loại bệnh rất nguy hiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积水
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 积土为山 , 积水为海
- Tích đất thành núi, tích nước thành sông.
- 他 因为 脑积水 而 死 了
- Anh ấy chết vì bị phù não.
- 地上 有 一摊 污 积水
- Trên đất có một vũng nước bẩn.
- 积雪 融化 使 河水 上涨
- Tuyết tan khiến nước sông dâng cao.
- 水 的 体积 随 温度 变化
- Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.
- 积水成渊
- tích nước thành vực (thuỷ vực)
- 肾积水 是 一种 很 危险 的 疾病
- Thuỷ thũng thận (thận phù nề) là một loại bệnh rất nguy hiệm.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 我会 让 苏茜用 质谱仪 分析 肺部 的 积水
- Tôi sẽ nhờ Susie dẫn nước từ phổi qua khối phổ kế.
- 这里 有 一泡 积水
- Có một vũng nước đọng ở đây.
- 地上 有 一汪 积水
- Mặt đất có một vũng nước đọng.
- 我们 需要 宣泄 屋顶 上 的 积水
- Chúng ta cần xả nước đọng trên mái nhà.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
积›