临时积水 línshí jī shuǐ

Từ hán việt: 【lâm thì tí thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "临时积水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâm thì tí thuỷ). Ý nghĩa là: Nước đọng tạm thời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 临时积水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 临时积水 khi là Danh từ

Nước đọng tạm thời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临时积水

  • - 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - nước đến chân mới nhảy.

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 临时 línshí huàn le 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.

  • - 潜水 qiánshuǐ 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi lặn phải chú ý an toàn.

  • - 货物 huòwù 临时 línshí 安置 ānzhì zài 仓库 cāngkù

    - Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 我害 wǒhài guò 水痘 shuǐdòu

    - Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.

  • - 水库 shuǐkù 可以 kěyǐ 蓄积 xùjī 雨水 yǔshuǐ

    - hồ chứa nước có thể chứa nước mưa

  • - 水流 shuǐliú jīng 水闸 shuǐzhá shí 十分 shífēn 湍急 tuānjí

    - Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.

  • - 临岸 línàn kàn 水流 shuǐliú

    - Đứng bên bờ xem nước chảy.

  • - 药水 yàoshuǐ yào 按时 ànshí 按量 ànliàng

    - Thuốc nước phải uống đúng giờ và đúng liều lượng.

  • - zài 关键 guānjiàn 时候 shíhou 临门一脚 línményījiǎo

    - tại thời khắc then chốt

  • - 他们 tāmen 每月 měiyuè 按时 ànshí guān 薪水 xīnshuǐ

    - Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.

  • - de 薪水 xīnshuǐ 每月 měiyuè 按时 ànshí 发放 fāfàng

    - Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.

  • - 这个 zhègè 水壶 shuǐhú shàng de 开关 kāiguān 按下 ànxià 时卡 shíkǎ 不住 búzhù le

    - Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.

  • - 及时 jíshí 清除 qīngchú 污水 wūshuǐ 粪便 fènbiàn 防止 fángzhǐ 蚊蝇滋生 wényíngzīshēng

    - kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.

  • - 村庄 cūnzhuāng zài 水坝 shuǐbà 决堤 juédī shí bèi 冲走 chōngzǒu le

    - Ngôi làng bị cuốn trôi khi đập nước bị vỡ.

  • - 比喻 bǐyù 时间 shíjiān 流水 liúshuǐ

    - Cô ấy ví thời gian như nước chảy.

  • - 喉咙痛 hóulóngtòng 时要 shíyào 多喝水 duōhēshuǐ

    - Khi đau họng cần uống nhiều nước.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 宣泄 xuānxiè 积水 jīshuǐ

    - Họ bắt đầu xả nước đọng.

  • - 水在 shuǐzài 100 度时 dùshí 开始 kāishǐ 沸腾 fèiténg

    - Nước bắt đầu sôi ở 100 độ C.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 临时积水

Hình ảnh minh họa cho từ 临时积水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临时积水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao