肾盂积水 shènyú jī shuǐ

Từ hán việt: 【thận vu tí thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "肾盂积水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thận vu tí thuỷ). Ý nghĩa là: thuỷ thũng thận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 肾盂积水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 肾盂积水 khi là Từ điển

thuỷ thũng thận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肾盂积水

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 汗水 hànshuǐ 浸透 jìntòu le 衬衫 chènshān

    - Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

  • - 水盂 shuǐyú

    - lọ nước

  • - 水库 shuǐkù 可以 kěyǐ 蓄积 xùjī 雨水 yǔshuǐ

    - hồ chứa nước có thể chứa nước mưa

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 宣泄 xuānxiè 积水 jīshuǐ

    - Họ bắt đầu xả nước đọng.

  • - 积土为山 jīshuǐwéishān 积水为海 jīshuǐwéihǎi

    - Tích đất thành núi, tích nước thành sông.

  • - 因为 yīnwèi 脑积水 nǎojīshuǐ ér le

    - Anh ấy chết vì bị phù não.

  • - 地上 dìshàng yǒu 一摊 yītān 积水 jīshuǐ

    - Trên đất có một vũng nước bẩn.

  • - 积雪 jīxuě 融化 rónghuà 使 shǐ 河水 héshuǐ 上涨 shàngzhǎng

    - Tuyết tan khiến nước sông dâng cao.

  • - shuǐ de 体积 tǐjī suí 温度 wēndù 变化 biànhuà

    - Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.

  • - 积水成渊 jīshuǐchéngyuān

    - tích nước thành vực (thuỷ vực)

  • - 肾积水 shènjīshuǐ shì 一种 yīzhǒng hěn 危险 wēixiǎn de 疾病 jíbìng

    - Thuỷ thũng thận (thận phù nề) là một loại bệnh rất nguy hiệm.

  • - 建造 jiànzào 水库 shuǐkù 蓄积 xùjī 汛期 xùnqī de 河水 héshuǐ 以免 yǐmiǎn 流失 liúshī

    - xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.

  • - 我会 wǒhuì ràng 苏茜用 sūqiànyòng 质谱仪 zhìpǔyí 分析 fēnxī 肺部 fèibù de 积水 jīshuǐ

    - Tôi sẽ nhờ Susie dẫn nước từ phổi qua khối phổ kế.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一泡 yīpào 积水 jīshuǐ

    - Có một vũng nước đọng ở đây.

  • - 地上 dìshàng yǒu 一汪 yīwāng 积水 jīshuǐ

    - Mặt đất có một vũng nước đọng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 宣泄 xuānxiè 屋顶 wūdǐng shàng de 积水 jīshuǐ

    - Chúng ta cần xả nước đọng trên mái nhà.

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肾盂积水

Hình ảnh minh họa cho từ 肾盂积水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肾盂积水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一一丨丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MDBT (一木月廿)
    • Bảng mã:U+76C2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Shèn
    • Âm hán việt: Thận
    • Nét bút:丨丨フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LEB (中水月)
    • Bảng mã:U+80BE
    • Tần suất sử dụng:Cao