Đọc nhanh: 脑积水 (não tí thuỷ). Ý nghĩa là: tràn dịch não; tích dịch não; não nước.
Ý nghĩa của 脑积水 khi là Động từ
✪ tràn dịch não; tích dịch não; não nước
脑脊液在脑膜腔内或脑室内蓄积过多的病症, 症状是脑室扩张, 颅骨骨缝张开,头部静脉怒张,头痛,智力发育停止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑积水
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 积土为山 , 积水为海
- Tích đất thành núi, tích nước thành sông.
- 他 因为 脑积水 而 死 了
- Anh ấy chết vì bị phù não.
- 地上 有 一摊 污 积水
- Trên đất có một vũng nước bẩn.
- 积雪 融化 使 河水 上涨
- Tuyết tan khiến nước sông dâng cao.
- 水 的 体积 随 温度 变化
- Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.
- 樟脑 溶于 酒精 而 不 溶于 水
- long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.
- 积水成渊
- tích nước thành vực (thuỷ vực)
- 肾积水 是 一种 很 危险 的 疾病
- Thuỷ thũng thận (thận phù nề) là một loại bệnh rất nguy hiệm.
- 说明 脑死亡 前 肺部 有水 排出
- Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 我会 让 苏茜用 质谱仪 分析 肺部 的 积水
- Tôi sẽ nhờ Susie dẫn nước từ phổi qua khối phổ kế.
- 这里 有 一泡 积水
- Có một vũng nước đọng ở đây.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 地上 有 一汪 积水
- Mặt đất có một vũng nước đọng.
- 我们 需要 宣泄 屋顶 上 的 积水
- Chúng ta cần xả nước đọng trên mái nhà.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑积水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑积水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
积›
脑›