Hán tự: 积
Đọc nhanh: 积 (tích). Ý nghĩa là: góp; tích luỹ; tích; gom; gom góp, bệnh tích; không tiêu; bệnh cam tích (bệnh trẻ con tiêu hóa không tốt), tích (gọi tắt của tích số). Ví dụ : - 他积攒了很多钱。 Anh ấy đã tích lũy được rất nhiều tiền.. - 我积累了很多经验。 Tôi đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.. - 孩子的积食需要注意。 Tình trạng khó tiêu của trẻ cần được chú ý.
Ý nghĩa của 积 khi là Động từ
✪ góp; tích luỹ; tích; gom; gom góp
积累
- 他 积攒 了 很多 钱
- Anh ấy đã tích lũy được rất nhiều tiền.
- 我 积累 了 很多 经验
- Tôi đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.
Ý nghĩa của 积 khi là Danh từ
✪ bệnh tích; không tiêu; bệnh cam tích (bệnh trẻ con tiêu hóa không tốt)
中医指儿童消化不良的病
- 孩子 的 积食 需要 注意
- Tình trạng khó tiêu của trẻ cần được chú ý.
- 积食 会 导致 腹胀
- Khó tiêu sẽ dẫn đến chướng bụng.
✪ tích (gọi tắt của tích số)
乘积的简称
- 2 乘 3 的 积是 6
- Tích của 2 nhân với 3 là 6.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
Ý nghĩa của 积 khi là Tính từ
✪ lâu ngày; lâu đời; đã lâu; tích tụ; tích lũy lâu ngày
长期存在的;存在已久的
- 他 有 积病 缠身
- Anh ấy bị bệnh mãn tính.
- 这是 一个 积弊 的 问题
- Đây là một vấn đề tồn tại lâu dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 这所 房子 面积 不小
- Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 厝 火积薪
- nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa
- 囤积居奇
- tích trữ hàng tốt.
- 囤积居奇
- đầu cơ tích trữ
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 积压物资
- vật tư tồn đọng.
- 积 年 旧案
- án cũ để lâu năm; án tồn
- 公司 要 增加 积累
- Công ty cần tăng vốn tích lũy.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm积›