Từ hán việt: 【tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tích). Ý nghĩa là: góp; tích luỹ; tích; gom; gom góp, bệnh tích; không tiêu; bệnh cam tích (bệnh trẻ con tiêu hóa không tốt), tích (gọi tắt của tích số). Ví dụ : - 。 Anh ấy đã tích lũy được rất nhiều tiền.. - 。 Tôi đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.. - 。 Tình trạng khó tiêu của trẻ cần được chú ý.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

góp; tích luỹ; tích; gom; gom góp

积累

Ví dụ:
  • - 积攒 jīzǎn le 很多 hěnduō qián

    - Anh ấy đã tích lũy được rất nhiều tiền.

  • - 积累 jīlěi le 很多 hěnduō 经验 jīngyàn

    - Tôi đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bệnh tích; không tiêu; bệnh cam tích (bệnh trẻ con tiêu hóa không tốt)

中医指儿童消化不良的病

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi de 积食 jīshí 需要 xūyào 注意 zhùyì

    - Tình trạng khó tiêu của trẻ cần được chú ý.

  • - 积食 jīshí huì 导致 dǎozhì 腹胀 fùzhàng

    - Khó tiêu sẽ dẫn đến chướng bụng.

tích (gọi tắt của tích số)

乘积的简称

Ví dụ:
  • - 2 chéng 3 de 积是 jīshì 6

    - Tích của 2 nhân với 3 là 6.

  • - 乘法 chéngfǎ 运算 yùnsuàn de 结果 jiéguǒ 是积 shìjī

    - Kết quả của phép nhân là tích.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lâu ngày; lâu đời; đã lâu; tích tụ; tích lũy lâu ngày

长期存在的;存在已久的

Ví dụ:
  • - yǒu 积病 jībìng 缠身 chánshēn

    - Anh ấy bị bệnh mãn tính.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 积弊 jībì de 问题 wèntí

    - Đây là một vấn đề tồn tại lâu dài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 积劳成疾 jīláochéngjí

    - vất vả lâu ngày thành bệnh.

  • - 忧愁 yōuchóu 淤积 yūjī zài 心头 xīntóu

    - lo buồn chất chứa trong lòng.

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 山顶 shāndǐng 积雪 jīxuě 皑皑 áiái bái

    - Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.

  • - 累积 lěijī 财富 cáifù

    - tích luỹ tiền của.

  • - 参加 cānjiā 比赛 bǐsài néng 帮助 bāngzhù 积分 jīfēn

    - Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.

  • - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi 面积 miànjī 不小 bùxiǎo

    - Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.

  • - zhè jiān 房子 fángzi de 面积 miànjī 很大 hěndà

    - Ngôi nhà này có diện tích rất rộng

  • - 国家 guójiā yào 合理安排 hélǐānpái 积累 jīlěi

    - Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.

  • - cuò 火积薪 huǒjīxīn

    - nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa

  • - 囤积居奇 túnjījūqí

    - tích trữ hàng tốt.

  • - 囤积居奇 túnjījūqí

    - đầu cơ tích trữ

  • - 伏安 fúān 功率 gōnglǜ 单位 dānwèi 等于 děngyú 伏特 fútè 安培 ānpéi de 乘积 chéngjī 等于 děngyú 瓦特 wǎtè

    - Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.

  • - 货物 huòwù 堆积如山 duījīrúshān

    - Hàng hoá chất đống như núi.

  • - 书桌上 shūzhuōshàng de 文件 wénjiàn 堆积如山 duījīrúshān

    - Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.

  • - 水库 shuǐkù 可以 kěyǐ 蓄积 xùjī 雨水 yǔshuǐ

    - hồ chứa nước có thể chứa nước mưa

  • - 积压物资 jīyāwùzī

    - vật tư tồn đọng.

  • - nián 旧案 jiùàn

    - án cũ để lâu năm; án tồn

  • - 公司 gōngsī yào 增加 zēngjiā 积累 jīlěi

    - Công ty cần tăng vốn tích lũy.

  • - 学生 xuésheng men 积极 jījí 提问 tíwèn

    - Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 积

Hình ảnh minh họa cho từ 积

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao