租借权宜保险 zūjiè quányí bǎoxiǎn

Từ hán việt: 【tô tá quyền nghi bảo hiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "租借权宜保险" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tô tá quyền nghi bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm lợi ích thuê mướn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 租借权宜保险 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 租借权宜保险 khi là Danh từ

Bảo hiểm lợi ích thuê mướn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租借权宜保险

  • - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • - 保险 bǎoxiǎn 保障 bǎozhàng de 财产 cáichǎn 安全 ānquán

    - Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • - 伊斯坦布尔 yīsītǎnbùěr de 保险箱 bǎoxiǎnxiāng

    - Hộp ở Istanbul.

  • - 修车铺 xiūchēpù 租借 zūjiè 自行车 zìxíngchē

    - tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.

  • - 重要文件 zhòngyàowénjiàn 放在 fàngzài 保险柜 bǎoxiǎnguì 比较 bǐjiào 牢稳 láowěn

    - văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.

  • - 国家 guójiā 权力 quánlì 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.

  • - 权宜之计 quányízhījì

    - kế tạm thời.

  • - 保险刀 bǎoxiǎndāo de 架子 jiàzi

    - xương đòn

  • - 雇主 gùzhǔ 扣下 kòuxià 部分 bùfèn 薪金 xīnjīn zuò 保险金 bǎoxiǎnjīn yòng

    - Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.

  • - 人寿保险 rénshòubǎoxiǎn

    - Bảo hiểm nhân thọ.

  • - 法律 fǎlǜ 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.

  • - 宪法 xiànfǎ 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.

  • - 国家 guójiā 保障 bǎozhàng 人口 rénkǒu 权力 quánlì

    - Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.

  • - 政府 zhèngfǔ yào 保障 bǎozhàng 公民 gōngmín de 权益 quányì

    - Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.

  • - 一定 yídìng yǒu 办法 bànfǎ 保护 bǎohù 出险 chūxiǎn

    - anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.

  • - 领取 lǐngqǔ le 失业 shīyè 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.

  • - 建议 jiànyì 办个 bàngè 疾病 jíbìng 失业 shīyè 保险 bǎoxiǎn

    - Tôi đề nghị bạn hãy làm một cái bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp.

  • - 保险丝 bǎoxiǎnsī 盒子 hézi zài 厨房 chúfáng

    - Hộp ống bảo hiểm nằm trong nhà bếp.

  • - yǒu 保险套 bǎoxiǎntào ma

    - Bạn có bao cao su chứ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 租借权宜保险

Hình ảnh minh họa cho từ 租借权宜保险

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 租借权宜保险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao