Đọc nhanh: 租借期 (tô tá kì). Ý nghĩa là: Thời hạn thuê.
Ý nghĩa của 租借期 khi là Danh từ
✪ Thời hạn thuê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租借期
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 租借 剧场 开会
- thuê rạp kịch mở hội nghị
- 房租 到期 该 交钱
- Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.
- 这 房租 合同 限期 已满
- Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
- 租金 已 到期 你 的 支票 来到 真是 喜从天降
- Tiền thuê đã đến hạn, chiếc séc của bạn đến thật là một niềm vui bất ngờ từ trên trời rơi xuống!
- 我们 这套 公寓 的 租约 下 月 到期
- Hợp đồng thuê căn hộ của chúng ta sẽ hết hạn vào tháng sau.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 租借期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 租借期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
期›
租›