租借地 zūjièdì

Từ hán việt: 【tô tá địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "租借地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tô tá địa). Ý nghĩa là: đất cho thuê; đất thuê mướn (nước này thuê đất của nước khác).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 租借地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 租借地 khi là Danh từ

đất cho thuê; đất thuê mướn (nước này thuê đất của nước khác)

一国以租借名义在他国暂时取得使用、管理权的地区租借地的所有权仍属于原来国家,出租国有权随时要求交还

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租借地

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - shén shén 什么 shénme 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 宅基地 zháijīdì

    - đất nền nhà

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 修车铺 xiūchēpù 租借 zūjiè 自行车 zìxíngchē

    - tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.

  • - 出租 chūzū 土地 tǔdì

    - Cho thuê đất.

  • - 租借 zūjiè 剧场 jùchǎng 开会 kāihuì

    - thuê rạp kịch mở hội nghị

  • - 他们 tāmen le 这块 zhèkuài

    - Họ thuê mảnh đất này.

  • - 打算 dǎsuàn 这块 zhèkuài 出租 chūzū

    - Anh ấy dự định cho thuê mảnh ruộng này.

  • - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 随心所欲 suíxīnsuǒyù 使用 shǐyòng 任何借口 rènhéjièkǒu

    - Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.

  • - 那个 nàgè 狠心 hěnxīn de 地主 dìzhǔ 不肯 bùkěn gěi 减租 jiǎnzū

    - Chủ nhà tàn nhẫn từ chối giảm tiền thuê nhà cho anh ta.

  • - 这块 zhèkuài 已经 yǐjīng 租给 zūgěi rén le

    - Đất đã được cho thuê.

  • - 我们 wǒmen 借助 jièzhù 地图 dìtú lái 找到 zhǎodào 位置 wèizhi

    - Chúng tôi nhờ vào bản đồ để tìm vị trí.

  • - 以后 yǐhòu 借重 jièzhòng nín de 地方 dìfāng hái 很多 hěnduō 还要 háiyào cháng lái 麻烦 máfán nín

    - sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 租借地

Hình ảnh minh họa cho từ 租借地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 租借地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao