秋天 qiūtiān

Từ hán việt: 【thu thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秋天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu thiên). Ý nghĩa là: thu; mùa thu. Ví dụ : - 。 Thời tiết mùa thu mát mẻ.. - 。 Mùa thu rất thích hợp để du lịch.. - 。 Gió thu rất trong lành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秋天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 秋天 khi là Danh từ

thu; mùa thu

秋季

Ví dụ:
  • - 秋天 qiūtiān de 天气 tiānqì 凉爽 liángshuǎng

    - Thời tiết mùa thu mát mẻ.

  • - 秋天 qiūtiān hěn 适合 shìhé 旅游 lǚyóu

    - Mùa thu rất thích hợp để du lịch.

  • - 秋天 qiūtiān de fēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió thu rất trong lành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 秋天 với từ khác

秋 vs 秋天

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋天

  • - 秋风 qiūfēng 飒然 sàrán 天气 tiānqì 突然 tūrán 变冷 biànlěng

    - Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.

  • - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • - 秋天 qiūtiān hěn 适合 shìhé 旅游 lǚyóu

    - Mùa thu rất thích hợp để du lịch.

  • - 立秋 lìqiū shì 秋天 qiūtiān de 开始 kāishǐ

    - Lập thu đánh dấu sự khởi đầu của mùa thu.

  • - 冬行 dōngxíng 秋令 qiūlìng ( 冬天 dōngtiān de 气候 qìhòu xiàng 秋天 qiūtiān )

    - đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).

  • - yǒu yuè shì 秋天 qiūtiān de 一个月 yígèyuè

    - Tháng Dậu là một tháng mùa thu.

  • - 菊花 júhuā shì 秋天 qiūtiān de huā

    - Hoa cúc là hoa của mùa thu.

  • - 菊花 júhuā zài 秋天 qiūtiān 开放 kāifàng

    - Hoa cúc nở vào mùa thu.

  • - 秋天 qiūtiān shí 鸟类 niǎolèi 迁徙 qiānxǐ

    - Vào mùa thu, chim sẽ di cư.

  • - 秋天 qiūtiān shì 收获 shōuhuò 栗子 lìzi de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.

  • - 深秋 shēnqiū de 天空 tiānkōng 异常 yìcháng 爽朗 shuǎnglǎng

    - bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.

  • - 秋天 qiūtiān de fēng 有点 yǒudiǎn 忧伤 yōushāng

    - Gió mùa thu có chút đau buồn.

  • - 秋天 qiūtiān de 天气 tiānqì 凉爽 liángshuǎng

    - Thời tiết mùa thu mát mẻ.

  • - 秋天 qiūtiān de fēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió thu rất trong lành.

  • - 小麦 xiǎomài zài 秋天 qiūtiān 收割 shōugē

    - Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.

  • - 秋天 qiūtiān 北京 běijīng 旅游 lǚyóu 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng měi

    - Đến Bắc Kinh du lịch vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.

  • - 秋天 qiūtiān de 叶子 yèzi 覆盖 fùgài le 小路 xiǎolù

    - Lá mùa thu phủ kín con đường nhỏ.

  • - 核桃树 hétáoshù 秋天 qiūtiān huì 落叶 luòyè

    - Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.

  • - 秋天 qiūtiān de 树叶 shùyè 变成 biànchéng le 橙色 chéngsè

    - Lá mùa thu chuyển sang màu cam.

  • - 秋天 qiūtiān dào le 树叶 shùyè 开始 kāishǐ 谢落 xièluò

    - Mùa thu đến, lá cây bắt đầu rụng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秋天

Hình ảnh minh họa cho từ 秋天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao