Đọc nhanh: 秋天 (thu thiên). Ý nghĩa là: thu; mùa thu. Ví dụ : - 秋天的天气凉爽。 Thời tiết mùa thu mát mẻ.. - 秋天很适合旅游。 Mùa thu rất thích hợp để du lịch.. - 秋天的风很清新。 Gió thu rất trong lành.
Ý nghĩa của 秋天 khi là Danh từ
✪ thu; mùa thu
秋季
- 秋天 的 天气 凉爽
- Thời tiết mùa thu mát mẻ.
- 秋天 很 适合 旅游
- Mùa thu rất thích hợp để du lịch.
- 秋天 的 风 很 清新
- Gió thu rất trong lành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 秋天 với từ khác
✪ 秋 vs 秋天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋天
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 秋天 很 适合 旅游
- Mùa thu rất thích hợp để du lịch.
- 立秋 是 秋天 的 开始
- Lập thu đánh dấu sự khởi đầu của mùa thu.
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 酉 月 是 秋天 的 一个月
- Tháng Dậu là một tháng mùa thu.
- 菊花 是 秋天 的 花
- Hoa cúc là hoa của mùa thu.
- 菊花 在 秋天 开放
- Hoa cúc nở vào mùa thu.
- 秋天 时 鸟类 迁徙
- Vào mùa thu, chim sẽ di cư.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
- 深秋 的 天空 异常 爽朗
- bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.
- 秋天 的 风 有点 忧伤
- Gió mùa thu có chút đau buồn.
- 秋天 的 天气 凉爽
- Thời tiết mùa thu mát mẻ.
- 秋天 的 风 很 清新
- Gió thu rất trong lành.
- 小麦 在 秋天 收割
- Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
- 秋天 去 北京 旅游 , 风景 非常 美
- Đến Bắc Kinh du lịch vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
- 秋天 的 叶子 覆盖 了 小路
- Lá mùa thu phủ kín con đường nhỏ.
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 秋天 的 树叶 变成 了 橙色
- Lá mùa thu chuyển sang màu cam.
- 秋天 到 了 , 树叶 开始 谢落
- Mùa thu đến, lá cây bắt đầu rụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秋天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
秋›