秉赋 bǐng fù

Từ hán việt: 【bỉnh phú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秉赋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bỉnh phú). Ý nghĩa là: thiên phú, hưởng; thừa hưởng; thừa kế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秉赋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秉赋 khi là Danh từ

thiên phú

天赋,人的各方面的素质

hưởng; thừa hưởng; thừa kế

秉受

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉赋

  • - 弟弟 dìdì yǒu 唱歌 chànggē de 天赋 tiānfù

    - Em trai có thiên phú về ca hát.

  • - 国家 guójiā yào 合理 hélǐ 赋税 fùshuì

    - Nhà nước phải thu thuế hợp lý.

  • - 希望 xīwàng 赋予 fùyǔ 未来 wèilái 光芒 guāngmáng

    - Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.

  • - 秉公 bǐnggōng 断案 duànàn

    - xử án theo lẽ công

  • - 这里 zhèlǐ yǒu hǎo 赋藏 fùcáng

    - Đây có nguồn tài nguyên tốt.

  • - 过去 guòqù 田赋 tiánfù hěn 沉重 chénzhòng

    - Trước đây thuế ruộng rất nặng.

  • - 秉承 bǐngchéng 意旨 yìzhǐ

    - tuân theo ý chỉ.

  • - 即席 jíxí 赋诗 fùshī

    - làm thơ ngay trên bàn tiệc.

  • - 联句 liánjù 赋诗 fùshī

    - đối khẩu phú thơ.

  • - gāi 芭蕾 bālěi 舞蹈 wǔdǎo 学校 xuéxiào gěi yǒu 特殊 tèshū 天赋 tiānfù de 儿童 értóng 提供 tígōng 免费 miǎnfèi 学习 xuéxí de 机会 jīhuì

    - Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.

  • - 秉持 bǐngchí 公心 gōngxīn

    - giữ lòng ngay thẳng

  • - ài 赋予 fùyǔ 生活 shēnghuó 色彩 sècǎi

    - Tình yêu làm cho cuộc sống thêm phần sắc màu.

  • - 老师 lǎoshī 赋予 fùyǔ 学生 xuésheng 任务 rènwù

    - Giáo viên giao cho học sinh nhiệm vụ.

  • - 领导 lǐngdǎo 赋予 fùyǔ de 权力 quánlì

    - Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.

  • - 国家 guójiā 赋予 fùyǔ 军队 jūnduì de 使命 shǐmìng

    - Sứ mệnh thiêng liêng được nhà nước giao phó cho quân đội.

  • - 公司 gōngsī 赋予 fùyǔ xīn de 责任 zérèn

    - Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.

  • - 文章 wénzhāng bèi 赋予 fùyǔ le xīn de 意义 yìyì

    - Bài viết này được gán cho ý nghĩa mới.

  • - 这幅 zhèfú huà 赋予 fùyǔ le 艺术 yìshù xīn 生命 shēngmìng

    - Bức tranh này đã mang đến một hơi thở mới cho nghệ thuật.

  • - 这幅 zhèfú huà bèi 赋予 fùyǔ le 古典 gǔdiǎn 色彩 sècǎi

    - Bức tranh này được gán cho sắc thái cổ điển.

  • - 老师 lǎoshī 帮助 bāngzhù 学生 xuésheng 发掘 fājué 天赋 tiānfù

    - Giáo viên giúp học sinh khai thác tiềm năng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秉赋

Hình ảnh minh họa cho từ 秉赋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秉赋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+3 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bỉnh
    • Nét bút:ノ一フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丨フノ丶一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOMPM (月人一心一)
    • Bảng mã:U+8D4B
    • Tần suất sử dụng:Cao