Đọc nhanh: 乱离 (loạn ly). Ý nghĩa là: loạn ly; loạn lạc.
Ý nghĩa của 乱离 khi là Động từ
✪ loạn ly; loạn lạc
因遭战乱而流离失所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱离
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 八年 离乱
- tám năm loạn ly.
- 支离 错乱 , 不成 文理
- rời rạc lộn xộn, không thành mạch văn.
- 离乱 中 更觉 友情 的 可贵
- trong loạn ly mới cảm nhận được sự cao quý của tình bạn.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
离›