Đọc nhanh: 禁运 (cấm vận). Ý nghĩa là: cấm vận, cấm xuất khẩu (ví dụ: vũ khí). Ví dụ : - 莉莉可能不关心石油禁运或者假死 Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
Ý nghĩa của 禁运 khi là Động từ
✪ cấm vận
embargo
- 莉莉 可能 不 关心 石油 禁运 或者 假死
- Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
✪ cấm xuất khẩu (ví dụ: vũ khí)
export ban (e.g. on weapons)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁运
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 托运 到 国外
- Ký gửi sang nước ngoài.
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 撞 运气
- Thử vận may.
- 莉莉 可能 不 关心 石油 禁运 或者 假死
- Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禁运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm禁›
运›