Đọc nhanh: 神圣同盟 (thần thánh đồng minh). Ý nghĩa là: đồng minh Thần Thánh.
Ý nghĩa của 神圣同盟 khi là Danh từ
✪ đồng minh Thần Thánh
1815年拿破仑一世的帝国崩溃后,俄国、普鲁士和奥地利三国君主在巴黎签订的反动同盟它的目的是为了镇压欧洲各国人民的革命运动和民族解放运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神圣同盟
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 最 神圣 的 爱 是 母爱
- Tình mẫu tử là thiêng liêng nhất.
- 同盟国
- nước đồng minh
- 攻守同盟
- tổ chức đồng minh tiến công và phòng thủ.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 同盟军
- quân đồng minh
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 同盟罢工
- cùng liên minh bãi công
- 军事同盟
- đồng minh quân sự
- 同盟国
- các nước đồng minh.
- 缔结 同盟
- liên kết thành đồng minh.
- 结成 同盟
- liên kết thành tổ chức đồng minh.
- 是 雷神 帮 的 已知 同伙
- Cộng sự được biết đến của Lords of Thunder.
- 这个 符号 非常 神圣
- Biểu tượng này rất thiêng liêng.
- 英国 在 第一次世界大战 中是 美国 的 同盟国
- Anh là đồng minh của Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ nhất.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 他们 相信 神圣 的 力量
- Họ tin vào sức mạnh thần thánh.
- 耶稣 很 神圣
- Chúa Giêsu rất thiêng liêng.
- 教师 是 神圣 的 职业
- Nghề giáo là một nghề thiêng liêng.
- 这块 信石 很 神圣
- Viên tín thạch này rất thiêng liêng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神圣同盟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神圣同盟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
圣›
盟›
神›