wǎn

Từ hán việt: 【oản.uyển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oản.uyển). Ý nghĩa là: bát; chén, vật có dạng bát, họ Oản. Ví dụ : - 。 Cái bát to này là của em đó.. - 。 Tôi đã mua một cái bát mới.. - 。 Xe của tôi cần một cái vòng bi mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bát; chén

吃饭用的器皿。圆形,口大底小,有圈足

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 大碗 dàwǎn shì de

    - Cái bát to này là của em đó.

  • - mǎi le 一个 yígè 新碗 xīnwǎn

    - Tôi đã mua một cái bát mới.

vật có dạng bát

形状像碗的东西

Ví dụ:
  • - 我车 wǒchē yào 一个 yígè xīn de zhóu 碗儿 wǎnér

    - Xe của tôi cần một cái vòng bi mới.

  • - xiǎo 松鼠 sōngshǔ zài jiǎn 橡碗子 xiàngwǎnzi

    - Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.

họ Oản

Ví dụ:
  • - wǎn 姑娘 gūniang shì de 老板 lǎobǎn

    - Cô Oản là cô chủ của tôi.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bát; chén

用于吃的东西

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一碗 yīwǎn 面条 miàntiáo

    - Đây là một bát mì.

  • - chī le 一碗 yīwǎn fàn

    - Anh ấy đã ăn một bát cơm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ(端/拿/洗...)+ 碗

bưng/cầm/rửa... bát

Ví dụ:
  • - 洗碗 xǐwǎn ba

    - Cậu đi rửa bát đi!

  • - qǐng wǎn 端过来 duānguòlái

    - Hãy bưng bát lại đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - wǎn 只有 zhǐyǒu 五粒 wǔlì

    - Trong bát chỉ có năm hạt gạo.

  • - 这个 zhègè 碗口 wǎnkǒu ér hěn yuán

    - Miệng bát này rất tròn.

  • - wǎn dūn zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Đặt cái bát lên bàn.

  • - wǎn shàng yǒu 豁子 huōzǐ

    - chiếc bát có một lỗ thủng.

  • - 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng de 爱用 àiyòng wǎn 盛饭 chéngfàn 盛菜 chéngcài

    - Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 陶瓷 táocí wǎn 吃饭 chīfàn

    - Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.

  • - 这碗 zhèwǎn 汤圆 tāngyuán zhēn 好吃 hǎochī

    - Bát bánh trôi nước này thật ngon.

  • - 抄起 chāoqǐ wǎn duì zhe 那个 nàgè rén lǒu 头盖 tóugài liǎn rēng 过去 guòqù

    - anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.

  • - 洗碗 xǐwǎn ba

    - Cậu đi rửa bát đi!

  • - wǎn gài shàng yǒu

    - Trên nắp chén có một vết mẻ.

  • - 这树有 zhèshùyǒu 一个 yígè 碗口 wǎnkǒu de 疤痕 bāhén

    - cây này có vết thẹo to bằng miệng chén

  • - 失手 shīshǒu wǎn 摔破 shuāipò le

    - lỡ tay làm vỡ chén.

  • - wǎn kòu zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Tôi úp bát lên bàn.

  • - 手里 shǒulǐ duān zhe gǎng jiān 一碗 yīwǎn 米饭 mǐfàn

    - Trong tay bưng một bát cơm đầy.

  • - 盖碗茶 gàiwǎnchá

    - tách trà có nắp

  • - 茶碗 cháwǎn 座儿 zuòer

    - Đĩa đựng chén trà.

  • - 这碗 zhèwǎn chá tài yàn le

    - chén trà này đặc quá.

  • - 想要 xiǎngyào 一碗 yīwǎn 白饭 báifàn

    - Tôi muốn một bát cơm trắng.

  • - chī le 一碗 yīwǎn fàn

    - Anh ấy đã ăn một bát cơm.

  • - 丝瓜络 sīguāluò 可以 kěyǐ 擦洗 cāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碗

Hình ảnh minh họa cho từ 碗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Oản , Uyển
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRJNU (一口十弓山)
    • Bảng mã:U+7897
    • Tần suất sử dụng:Cao