Hán tự: 碗
Đọc nhanh: 碗 (oản.uyển). Ý nghĩa là: bát; chén, vật có dạng bát, họ Oản. Ví dụ : - 这个大碗是我的。 Cái bát to này là của em đó.. - 我买了一个新碗。 Tôi đã mua một cái bát mới.. - 我车要一个新的轴碗儿。 Xe của tôi cần một cái vòng bi mới.
Ý nghĩa của 碗 khi là Danh từ
✪ bát; chén
吃饭用的器皿。圆形,口大底小,有圈足
- 这个 大碗 是 我 的
- Cái bát to này là của em đó.
- 我 买 了 一个 新碗
- Tôi đã mua một cái bát mới.
✪ vật có dạng bát
形状像碗的东西
- 我车 要 一个 新 的 轴 碗儿
- Xe của tôi cần một cái vòng bi mới.
- 小 松鼠 在 捡 橡碗子
- Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.
✪ họ Oản
姓
- 碗 姑娘 是 我 的 老板
- Cô Oản là cô chủ của tôi.
Ý nghĩa của 碗 khi là Lượng từ
✪ bát; chén
用于吃的东西
- 这是 一碗 面条
- Đây là một bát mì.
- 他 吃 了 一碗 饭
- Anh ấy đã ăn một bát cơm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 碗
✪ Động từ(端/拿/洗...)+ 碗
bưng/cầm/rửa... bát
- 你 去 洗碗 吧 !
- Cậu đi rửa bát đi!
- 请 把 碗 端过来
- Hãy bưng bát lại đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碗
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 把 碗 墩 在 桌子 上
- Đặt cái bát lên bàn.
- 碗 上 有 个 豁子
- chiếc bát có một lỗ thủng.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 我 喜欢 用 陶瓷 碗 吃饭
- Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.
- 这碗 汤圆 真 好吃
- Bát bánh trôi nước này thật ngon.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 你 去 洗碗 吧 !
- Cậu đi rửa bát đi!
- 碗 盖 上 有 个 疤
- Trên nắp chén có một vết mẻ.
- 这树有 一个 碗口 大 的 疤痕
- cây này có vết thẹo to bằng miệng chén
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 我 把 碗 扣 在 桌子 上
- Tôi úp bát lên bàn.
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 盖碗茶
- tách trà có nắp
- 茶碗 座儿
- Đĩa đựng chén trà.
- 这碗 茶 太 酽 了
- chén trà này đặc quá.
- 我 想要 一碗 白饭
- Tôi muốn một bát cơm trắng.
- 他 吃 了 一碗 饭
- Anh ấy đã ăn một bát cơm.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碗›