Đọc nhanh: 香碗豆 (hương oản đậu). Ý nghĩa là: đậu ngọt (Lathyrus odoratus).
Ý nghĩa của 香碗豆 khi là Danh từ
✪ đậu ngọt (Lathyrus odoratus)
sweet pea (Lathyrus odoratus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香碗豆
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 妈妈 叫 我 去 洗碗
- Mẹ bảo tôi đi rửa bát.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 这个 豆浆 很香
- Sữa đậu nành này rất thơm.
- 那碗 豆腐脑 特别 嫩
- Bát tào phớ đó rất mềm.
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
- 这碗 糖稀 十分 香甜
- Chén nước đường này rất ngọt ngào.
- 早餐 来 碗 豆腐脑儿
- Bữa sáng có bát tào phớ.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香碗豆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香碗豆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碗›
豆›
香›