Đọc nhanh: 碗碗腔 (oản oản khang). Ý nghĩa là: điệu hát uyển chuyển (điệu dân ca tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 碗碗腔 khi là Tính từ
✪ điệu hát uyển chuyển (điệu dân ca tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc)
陕西地方戏曲剧种之一,由陕西皮影戏发展而成,流行于该省渭南、大荔一带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碗碗腔
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 把 碗 墩 在 桌子 上
- Đặt cái bát lên bàn.
- 碗 上 有 个 豁子
- chiếc bát có một lỗ thủng.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 我 喜欢 用 陶瓷 碗 吃饭
- Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.
- 这碗 汤圆 真 好吃
- Bát bánh trôi nước này thật ngon.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 你 去 洗碗 吧 !
- Cậu đi rửa bát đi!
- 碗 盖 上 有 个 疤
- Trên nắp chén có một vết mẻ.
- 这树有 一个 碗口 大 的 疤痕
- cây này có vết thẹo to bằng miệng chén
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 我 把 碗 扣 在 桌子 上
- Tôi úp bát lên bàn.
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 盖碗茶
- tách trà có nắp
- 茶碗 座儿
- Đĩa đựng chén trà.
- 这碗 茶 太 酽 了
- chén trà này đặc quá.
- 我 想要 一碗 白饭
- Tôi muốn một bát cơm trắng.
- 他 吃 了 一碗 饭
- Anh ấy đã ăn một bát cơm.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碗碗腔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碗碗腔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碗›
腔›