碗碗腔 wǎn wǎn qiāng

Từ hán việt: 【oản oản khang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "碗碗腔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oản oản khang). Ý nghĩa là: điệu hát uyển chuyển (điệu dân ca tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 碗碗腔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 碗碗腔 khi là Tính từ

điệu hát uyển chuyển (điệu dân ca tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc)

陕西地方戏曲剧种之一,由陕西皮影戏发展而成,流行于该省渭南、大荔一带

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碗碗腔

  • - wǎn 只有 zhǐyǒu 五粒 wǔlì

    - Trong bát chỉ có năm hạt gạo.

  • - 这个 zhègè 碗口 wǎnkǒu ér hěn yuán

    - Miệng bát này rất tròn.

  • - wǎn dūn zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Đặt cái bát lên bàn.

  • - wǎn shàng yǒu 豁子 huōzǐ

    - chiếc bát có một lỗ thủng.

  • - 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng de 爱用 àiyòng wǎn 盛饭 chéngfàn 盛菜 chéngcài

    - Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 陶瓷 táocí wǎn 吃饭 chīfàn

    - Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.

  • - 这碗 zhèwǎn 汤圆 tāngyuán zhēn 好吃 hǎochī

    - Bát bánh trôi nước này thật ngon.

  • - 抄起 chāoqǐ wǎn duì zhe 那个 nàgè rén lǒu 头盖 tóugài liǎn rēng 过去 guòqù

    - anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.

  • - 洗碗 xǐwǎn ba

    - Cậu đi rửa bát đi!

  • - wǎn gài shàng yǒu

    - Trên nắp chén có một vết mẻ.

  • - 这树有 zhèshùyǒu 一个 yígè 碗口 wǎnkǒu de 疤痕 bāhén

    - cây này có vết thẹo to bằng miệng chén

  • - 失手 shīshǒu wǎn 摔破 shuāipò le

    - lỡ tay làm vỡ chén.

  • - wǎn kòu zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Tôi úp bát lên bàn.

  • - 手里 shǒulǐ duān zhe gǎng jiān 一碗 yīwǎn 米饭 mǐfàn

    - Trong tay bưng một bát cơm đầy.

  • - 盖碗茶 gàiwǎnchá

    - tách trà có nắp

  • - 茶碗 cháwǎn 座儿 zuòer

    - Đĩa đựng chén trà.

  • - 这碗 zhèwǎn chá tài yàn le

    - chén trà này đặc quá.

  • - 想要 xiǎngyào 一碗 yīwǎn 白饭 báifàn

    - Tôi muốn một bát cơm trắng.

  • - chī le 一碗 yīwǎn fàn

    - Anh ấy đã ăn một bát cơm.

  • - 丝瓜络 sīguāluò 可以 kěyǐ 擦洗 cāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碗碗腔

Hình ảnh minh họa cho từ 碗碗腔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碗碗腔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Oản , Uyển
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRJNU (一口十弓山)
    • Bảng mã:U+7897
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khang , Khoang , Soang , Xoang
    • Nét bút:ノフ一一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BJCM (月十金一)
    • Bảng mã:U+8154
    • Tần suất sử dụng:Cao