Hán tự: 碑
Đọc nhanh: 碑 (bi). Ý nghĩa là: bia. Ví dụ : - 人民英雄纪念碑。 Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc. - 古碑铭刻着历史。 Bia đá cổ khắc ghi lịch sử.. - 那碑记载着功勋。 Bia đá đó ghi chép công lao.
Ý nghĩa của 碑 khi là Danh từ
✪ bia
刻着文字或图画,竖立起来作为纪念物的石头
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 古碑 铭刻 着 历史
- Bia đá cổ khắc ghi lịch sử.
- 那碑 记载 着 功勋
- Bia đá đó ghi chép công lao.
- 旧碑 见证 了 岁月
- Bia đá cũ chứng kiến thời gian.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碑
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 神道碑
- bia ở mộ đạo.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 几方 石碑
- mấy tấm bia vuông.
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
- 临摹 碑帖
- viết nháy theo chữ trên bia.
- 石碑 契是 历史 的 痕迹
- Chữ khắc trên bia đá là dấu vết lịch sử.
- 把 碑文 拓 下来
- Đem tấm bia đi khắc.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 契石 成碑 不 容易
- Khắc đá thành bia không dễ dàng.
- 雄伟 、 庄严 的 人民英雄纪念碑
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng hùng vỹ trang nghiêm.
- 残碑 断碣
- bia tàn đá sứt.
- 那碑 记载 着 功勋
- Bia đá đó ghi chép công lao.
- 碑阴 刻有 文字
- Có dòng chữ được khắc ở mặt dưới tấm bia.
- 篆额 ( 用 篆字 写 在 碑额 上 )
- đầu bia viết bằng chữ triện.
- 碑林 里 保存 了 许多 古代 石碑
- Rừng bia lưu giữ nhiều bia đá cổ đại.
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碑›