Đọc nhanh: 砸不动我 (tạp bất động ngã). Ý nghĩa là: không thể tán đổ tôi.
Ý nghĩa của 砸不动我 khi là Động từ
✪ không thể tán đổ tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砸不动我
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 这个 按钮 我 按 不动
- Cái nút này tôi ấn không được.
- 我 激动 得 魂不守舍
- Tôi kích động đến mức cảm xúc không yên.
- 你 搬 不动 , 我来 吧
- Bạn không chuyển được, để tôi làm cho.
- 你 还 搬 不动 , 何况 我 呢 ?
- Anh còn vác không nổi, huống chi tôi?
- 这 只 箱子 太沉 , 我 搬 不动
- Cái hộp này quá nặng, tôi không chuyển nó đi được..
- 我们 不可 擅自行动
- Chúng ta không được tự ý hành động.
- 我们 厂里 出 了 不少 劳动模范
- nhà máy chúng tôi có không ít chiến sĩ thi đua.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 我 不想 去 动物园
- Tôi không muốn đi sở thú.
- 我 从不 主动 与 别人 搭讪
- Tôi không bao giờ chủ động bắt chuyện với người khác.
- 我 拿 不动 这个 盒子
- Tôi không thể nhấc cái hộp này lên được.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 理智 告诉 我 不要 冲动
- Lý trí bảo tôi không nên hành động hấp tấp.
- 他 让 我 感动 得 说不出 话
- Anh ấy làm tôi cảm động nói không lên lời.
- 我们 对于 反动派 和 反动 阶级 的 反动 行为 , 决不 施 仁政
- đối với các hành vi chống đối của các đảng phái, các giai cấp phản động, chúng tôi quyết không nhân nhượng.
- 我 不 知道 他们 为什么 称之为 间谍活动
- Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.
- 我 激动 得 连话都 说不出来
- Tôi kích động đến mức nói không nên lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砸不动我
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砸不动我 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
动›
我›
砸›