Đọc nhanh: 破题 (phá đề). Ý nghĩa là: phá đề. Ví dụ : - 登台演戏我还是破题儿第一遭。 lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
Ý nghĩa của 破题 khi là Động từ
✪ phá đề
八股文的第一段,用一两句话,说破题目的要义参看〖八股〗; 八股文的第一段, 用一两句话, 说破题目的要义
- 登台 演戏 我 还是 破题儿第一遭
- lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破题
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 登台 演戏 我 还是 破题儿第一遭
- lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
- 他们 破解 了 这个 难题
- Họ đã giải được bài toán này.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 破题 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
破›
题›