Đọc nhanh: 单相接地 (đơn tướng tiếp địa). Ý nghĩa là: Một pha chạm đất.
Ý nghĩa của 单相接地 khi là Thành ngữ
✪ Một pha chạm đất
10kV配电线路发生单相接地故障后,变电站10kV母线上的电压互感器检测到零序电压,在开口三角形上产生零序电压,电压互感器铁芯饱和,励磁电流增加,如果长时间运行,将烧毁电压互感器[1]。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单相接地
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 地点 也 相近
- Các địa điểm gần nhau.
- 他 忻悦 地 接受
- Anh ấy chấp nhận một cách vui mừng.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 她 熟练地 折叠 了 床单
- Cô ấy gấp chăn màn rất khéo léo.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 她 直接 地 拒绝 我 的 表白
- Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.
- 你 要 坦白 地 告诉 我 真相
- Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 至于 地 平 学说 , 我 相信 我能 驳斥 它
- Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.
- 姐姐 简单 地 打扮 了 一番
- Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.
- 异地相逢
- gặp nhau nơi đất khách
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单相接地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单相接地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
地›
接›
相›