Đọc nhanh: 知名度 (tri danh độ). Ý nghĩa là: nổi tiếng; tiếng tăm; danh tiếng; độ nhận diện. Ví dụ : - 他是个知名度很高的人。 Anh ấy là một người rất có tiếng tăm.. - 他们急于提高知名度。 Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.
Ý nghĩa của 知名度 khi là Danh từ
✪ nổi tiếng; tiếng tăm; danh tiếng; độ nhận diện
指某人或某事物被社会、公众知道熟悉的程度
- 他 是 个 知名度 很 高 的 人
- Anh ấy là một người rất có tiếng tăm.
- 他们 急于 提高 知名度
- Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知名度
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 他 成为 了 知名 主播
- Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 媒体 采访 了 知名 专家
- Truyền thông đã phỏng vấn chuyên gia nổi tiếng.
- 我 的 录取 通知 说 , 我 被 一家 知名 公司 录用 了
- Thông báo về việc tuyển dụng của tôi cho biết tôi đã được một công ty nổi tiếng tuyển dụng.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 她 是 艺术界 的 知名 人物
- Cô ấy là nhân vật nổi tiếng trong giới nghệ thuật.
- 这是 知名 集团
- Đây là tập đoàn nổi tiếng.
- 知名 嘉宾 分享 经验
- Những vị khách nổi tiếng chia sẻ kinh nghiệm của họ.
- 他 是 一位 知名 的 博客
- Anh ấy là một blogger nổi tiếng.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 通过 广告 扩大 知名度
- Mở rộng độ nổi tiếng thông qua quảng cáo.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 你 知道 这个 地方 的 名称 吗 ?
- Bạn có biết tên của nơi này không?
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 他们 急于 提高 知名度
- Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.
- 他 是 个 知名度 很 高 的 人
- Anh ấy là một người rất có tiếng tăm.
- 这位 演员 的 知名度 很 高
- Diễn viên này có độ nổi tiếng rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知名度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知名度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
度›
知›