Hán tự: 矛
Đọc nhanh: 矛 (mâu). Ý nghĩa là: Cây thương, ngọn giáo. Ví dụ : - 长矛锋利无比。 Cây thương dài sắc bén vô cùng.. - 这矛做工精细。 Cây thương này được làm tinh xảo.
Ý nghĩa của 矛 khi là Danh từ
✪ Cây thương, ngọn giáo
古代兵器,在长杆的一端装有青铜或铁制成的枪头
- 长矛 锋利 无比
- Cây thương dài sắc bén vô cùng.
- 这矛 做工 精细
- Cây thương này được làm tinh xảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矛
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 长矛 锋利 无比
- Cây thương dài sắc bén vô cùng.
- 总之 是 前后 自相矛盾
- Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 双方 矛盾 已经 白热化
- mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.
- 揭露 矛盾
- vạch trần mâu thuẫn.
- 矛盾百出
- đầy rẫy mâu thuẫn
- 问题 已经 摆出来 , 矛盾 更加 表面化 了
- vấn đề đã bày ra, mâu thuẫn càng lộ rõ
- 英雄 仗 矛 勇往直前
- Anh hùng cầm thương xông thẳng về phía trước.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 矛盾 一下子 爆发
- Mâu thuẫn đột nhiên bùng phát.
- 矛盾加深
- mâu thuẫn thêm sâu sắc.
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 渔夫 用矛 作为 武器
- Ngư dân sử dụng cái giáo làm vũ khí.
- 矛盾 一触即发
- mâu thuẫn hết sức căng thẳng
- 化解矛盾
- hoá giải mâu thuẫn
- 矛盾 命题 需要 逻辑推理
- Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.
- 矛盾 根源 于 不同 的 观点
- Mâu thuẫn bắt nguồn từ các quan điểm khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm矛›