Đọc nhanh: 矛隼 (mâu chuẩn). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) gyrfalcon (Falco rusticolus).
Ý nghĩa của 矛隼 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) gyrfalcon (Falco rusticolus)
(bird species of China) gyrfalcon (Falco rusticolus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矛隼
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 长矛 锋利 无比
- Cây thương dài sắc bén vô cùng.
- 总之 是 前后 自相矛盾
- Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 双方 矛盾 已经 白热化
- mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.
- 揭露 矛盾
- vạch trần mâu thuẫn.
- 矛盾百出
- đầy rẫy mâu thuẫn
- 问题 已经 摆出来 , 矛盾 更加 表面化 了
- vấn đề đã bày ra, mâu thuẫn càng lộ rõ
- 英雄 仗 矛 勇往直前
- Anh hùng cầm thương xông thẳng về phía trước.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 矛盾 一下子 爆发
- Mâu thuẫn đột nhiên bùng phát.
- 矛盾加深
- mâu thuẫn thêm sâu sắc.
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 渔夫 用矛 作为 武器
- Ngư dân sử dụng cái giáo làm vũ khí.
- 矛盾 一触即发
- mâu thuẫn hết sức căng thẳng
- 化解矛盾
- hoá giải mâu thuẫn
- 矛盾 命题 需要 逻辑推理
- Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.
- 矛盾 根源 于 不同 的 观点
- Mâu thuẫn bắt nguồn từ các quan điểm khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矛隼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矛隼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm矛›
隼›