Đọc nhanh: 蛇矛 (xà mâu). Ý nghĩa là: Tên một thứ binh khí thời xưa, cán dài, đầu sắt nhọn và cong như đầu rắn., xà mâu.
Ý nghĩa của 蛇矛 khi là Danh từ
✪ Tên một thứ binh khí thời xưa, cán dài, đầu sắt nhọn và cong như đầu rắn.
✪ xà mâu
一种古兵器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛇矛
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 争吵 滋出 了 大 矛盾
- Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 蛇 是 危险 的 动物
- Rắn là động vật nguy hiểm.
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 马 看到 蛇会 毛
- Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.
- 河流 在 山间 委蛇 流动
- Con sông uốn lượn chảy giữa các ngọn núi.
- 眼镜蛇 通常 是 有毒 的
- Rắn hổ mang thường có độc.
- 长矛 锋利 无比
- Cây thương dài sắc bén vô cùng.
- 她 被 蛇 噬 了
- Cô ấy bị rắn cắn rồi.
- 心 毒如蛇蝎
- lòng dạ độc ác như rắn rết.
- 这种 蛇 很 毒
- Loại rắn này rất độc.
- 让 蛇 咬了一口
- Bị rắn cắn một cái.
- 那条 蛇 没有 毒
- Con rắn đó không có độc.
- 蛇蜕 在 草丛 中
- Da rắn lột nằm trong bụi cỏ.
- 蛇会 蜇 伏 等 春 暖
- Rắn sẽ ngủ đông chờ đến mùa xuân ấm áp.
- 那条 蛇 突然 趋 我
- Con rắn đó đột nhiên thò đầu ra cắn tôi.
- 他 看到 蛇 就 缩 了
- Anh ấy thấy rắn là lùi lại.
- 小心 不要 踩 到 蛇
- Cẩn thận đừng dẫm phải rắn.
- 矛盾 根源 于 不同 的 观点
- Mâu thuẫn bắt nguồn từ các quan điểm khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛇矛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛇矛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm矛›
蛇›