Đọc nhanh: 着呢 (trứ ni). Ý nghĩa là: lắm. Ví dụ : - 这衣服贵着呢。 Cái áo này đắt lắm.. - 这道菜辣着呢。 Món này cay lắm.. - 这地方远着呢。 Nơi này xa lắm.
Ý nghĩa của 着呢 khi là Trợ từ
✪ lắm
用在形容词或形容词性词语后面,表示强调某种性质或状态,略有夸张意味
- 这 衣服 贵着 呢
- Cái áo này đắt lắm.
- 这 道菜 辣着 呢
- Món này cay lắm.
- 这 地方 远 着 呢
- Nơi này xa lắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 着呢
✪ Mệnh đề + 着呢
- 这 本书 厚 着 呢
- Cuốn sách này dày lắm.
- 她 的 嗓音 高着 呢
- Giọng của cô ấy cao lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着呢
- 外婆 在家 等 着 我 呢
- Bà ngoại đang đợi tôi ở nhà.
- 我 还 盼 着 有点 语言障碍 呢
- Tôi đã hy vọng một rào cản ngôn ngữ.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 恁 时节 我 还 小 着 呢
- Lúc đó tôi vẫn còn nhỏ.
- 维基百科 上 写 着 呢
- Nó nói ngay tại đây trên Wikipedia
- 这个 案子 还 挂 着 呢
- Vụ án này vẫn chưa được quyết.
- 这 衣服 贵着 呢
- Cái áo này đắt lắm.
- 白薯 还 在 炉子 边上 炕 着 呢
- Khoai lang vẫn còn đang nướng ở bên bếp lò.
- 我 正 吃 着 饭 呢
- Tôi đang ăn cơm.
- 你 一直 刷 着 微博 呢
- Bạn ẫn luôn lướt weibo đấy.
- 会议厅 的 门开 着 呢
- Cửa phòng họp vẫn đang mở.
- 那堆 着 缸瓦 呢
- Ở đó chất đầy gạch ngói.
- 姐姐 在 画 着 画 呢
- Chị gái đang vẽ tranh.
- 她 的 嗓音 高着 呢
- Giọng của cô ấy cao lắm.
- 老人 盼 着 抱 曾孙 呢
- Người già mong được bế chắt.
- 忙 着 拓碑 呢
- Bận rộ khắc bia.
- 这 几天 正忙着 奔 材料 呢
- Mấy ngày nay đang bận kiếm tài liệu.
- 这 本书 厚 着 呢
- Cuốn sách này dày lắm.
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着呢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着呢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呢›
着›