着棋 zhe qí

Từ hán việt: 【trứ kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "着棋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trứ kì). Ý nghĩa là: đánh cờ; chơi cờ. Ví dụ : - 。 ván cờ này vô cùng căng thẳng.. - 。 nước cờ này tôi không nắm rõ.. - 。 nước cờ này lợi hại lắm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 着棋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 着棋 khi là Động từ

đánh cờ; chơi cờ

下棋

Ví dụ:
  • - zhè zhe 十分 shífēn 厉害 lìhai

    - ván cờ này vô cùng căng thẳng.

  • - 这一着 zhèyīzhāo 看不透 kànbùtòu

    - nước cờ này tôi không nắm rõ.

  • - zhè zhe 十分 shífēn 利害 lìhài

    - nước cờ này lợi hại lắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着棋

  • - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 妈妈 māma 向着 xiàngzhe 弟弟 dìdì

    - Mẹ thiên vị em trai.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 弟弟 dìdì nào zhe yào mǎi 玩具 wánjù

    - Em trai đòi mua đồ chơi.

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - zhe 斗篷 dǒupéng

    - khoác áo tơi.

  • - dài zhe 斗笠 dǒulì

    - Anh ấy đội nón lá.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 卡拉 kǎlā · 克拉克 kèlākè hái 活着 huózhe

    - Kara Clarke vẫn còn sống.

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 两位 liǎngwèi 棋手 qíshǒu 沉着应战 chénzhuóyìngzhàn 激烈 jīliè 搏杀 bóshā

    - hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt

  • - zhè zhe 十分 shífēn 厉害 lìhai

    - ván cờ này vô cùng căng thẳng.

  • - 这一着 zhèyīzhāo zǒu 巧妙 qiǎomiào

    - Nước cờ này đi rất khéo léo.

  • - 这一着 zhèyīzhāo 看不透 kànbùtòu

    - nước cờ này tôi không nắm rõ.

  • - zhè zhe 十分 shífēn 利害 lìhài

    - nước cờ này lợi hại lắm.

  • - 象棋 xiàngqí zhōng de chē 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 地位 dìwèi

    - Xe trong cờ vua có một trạng thái duy nhất.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 着棋

Hình ảnh minh họa cho từ 着棋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着棋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DTMC (木廿一金)
    • Bảng mã:U+68CB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao