Đọc nhanh: 着棋 (trứ kì). Ý nghĩa là: đánh cờ; chơi cờ. Ví dụ : - 这着棋十分厉害。 ván cờ này vô cùng căng thẳng.. - 这一着棋我看不透。 nước cờ này tôi không nắm rõ.. - 这着棋十分利害。 nước cờ này lợi hại lắm.
Ý nghĩa của 着棋 khi là Động từ
✪ đánh cờ; chơi cờ
下棋
- 这 着 棋 十分 厉害
- ván cờ này vô cùng căng thẳng.
- 这一着 棋 我 看不透
- nước cờ này tôi không nắm rõ.
- 这 着 棋 十分 利害
- nước cờ này lợi hại lắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着棋
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 他 戴 着 斗笠
- Anh ấy đội nón lá.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 这 着 棋 十分 厉害
- ván cờ này vô cùng căng thẳng.
- 这一着 棋 走 得 巧妙
- Nước cờ này đi rất khéo léo.
- 这一着 棋 我 看不透
- nước cờ này tôi không nắm rõ.
- 这 着 棋 十分 利害
- nước cờ này lợi hại lắm.
- 象棋 中 的 车 , 有着 独特 的 地位
- Xe trong cờ vua có một trạng thái duy nhất.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着棋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着棋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棋›
着›