Hán tự: 眸
Đọc nhanh: 眸 (mâu). Ý nghĩa là: con ngươi; con mắt; nhãn cầu. Ví dụ : - 凝眸。 Nhìn chăm chú.. - 明眸皓齿。 Mắt sáng răng trắng.. - 小孩子有一双棕色的眸子。 Em bé có một đôi mắt màu nâu.
Ý nghĩa của 眸 khi là Danh từ
✪ con ngươi; con mắt; nhãn cầu
瞳人,眼珠
- 凝眸
- Nhìn chăm chú.
- 明眸皓齿
- Mắt sáng răng trắng.
- 小孩子 有 一双 棕色 的 眸子
- Em bé có một đôi mắt màu nâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眸
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 凝眸 远望
- chăm chú ngóng nhìn.
- 明眸皓齿
- mắt long lanh, răng trắng bóng
- 回眸一笑
- quay đầu lại cười một cái
- 明眸皓齿
- Mắt sáng răng trắng.
- 她 生来 明眸皓齿 十足 是 个 美人 胚子
- Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.
- 佳人 回眸 婵媛 , 动人心弦
- Người đẹp nhìn lại yểu điệu, lay động lòng người.
- 凝眸
- Nhìn chăm chú.
- 小孩子 有 一双 棕色 的 眸子
- Em bé có một đôi mắt màu nâu.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眸›