Đọc nhanh: 瞳眸 (đồng mâu). Ý nghĩa là: mắt của một người, đồng tử của mắt.
Ý nghĩa của 瞳眸 khi là Danh từ
✪ mắt của một người
one's eyes
✪ đồng tử của mắt
pupil of the eye
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞳眸
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 他 瞳孔 不均
- Anh ta có đồng tử không đồng đều.
- 病人 的 瞳孔放大 了
- Đồng tử của bệnh nhân giãn ra rồi.
- 他 的 瞳孔 是 棕色 的
- Đồng tử của anh ấy có màu nâu.
- 凝眸 远望
- chăm chú ngóng nhìn.
- 明眸皓齿
- mắt long lanh, răng trắng bóng
- 回眸一笑
- quay đầu lại cười một cái
- 明眸皓齿
- Mắt sáng răng trắng.
- 她 生来 明眸皓齿 十足 是 个 美人 胚子
- Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.
- 佳人 回眸 婵媛 , 动人心弦
- Người đẹp nhìn lại yểu điệu, lay động lòng người.
- 当 你 看到 喜欢 的 人时 瞳孔 通常 会 放大
- Khi bạn nhìn thấy người mà bạn thích thông thường đồng tử sẽ giãn ra.
- 凝眸
- Nhìn chăm chú.
- 这种 药 有时 有散 大 瞳孔 发烧 的 副作用
- Thuốc này đôi khi có tác dụng phụ là giãn đồng tử và sốt.
- 小孩子 有 一双 棕色 的 眸子
- Em bé có một đôi mắt màu nâu.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞳眸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞳眸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眸›
瞳›