眨眼 zhǎyǎn

Từ hán việt: 【trát nhãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "眨眼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trát nhãn). Ý nghĩa là: chớp mắt; nháy mắt, trong nháy mắt; trong chớp mắt. Ví dụ : - nháy mắt ra hiệu. - 。 con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 眨眼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 眨眼 khi là Động từ

chớp mắt; nháy mắt

眼睛快速地一闭一睁

Ví dụ:
  • - 眨眼 zhǎyǎn 示意 shìyì

    - nháy mắt ra hiệu

trong nháy mắt; trong chớp mắt

形容时间极短瞬间; (眼睛) 闭上立刻又睁开

Ví dụ:
  • - 小燕儿 xiǎoyànér zài 空中 kōngzhōng 飞过 fēiguò 一眨眼 yīzhǎyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眨眼

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - 不起眼儿 bùqǐyǎner de 小人物 xiǎorénwù

    - người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh

  • - 眨眼 zhǎyǎn 示意 shìyì

    - nháy mắt ra hiệu

  • - 孩子 háizi de 眼睛 yǎnjing zhí 眨巴 zhǎba xiǎng shì kùn le

    - mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.

  • - 小燕儿 xiǎoyànér zài 空中 kōngzhōng 飞过 fēiguò 一眨眼 yīzhǎyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.

  • - 眼睛 yǎnjing 不停 bùtíng zhǎ

    - Mắt anh ấy không ngừng chớp.

  • - 眼睛 yǎnjing zhǎ zhǎ

    - Mắt không hề chớp.

  • - 淫荡 yíndàng duì zhǎ le 一下眼 yīxiàyǎn

    - Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.

  • - 我冲 wǒchōng 眨眼睛 zhǎyǎnjing

    - Tôi nháy mắt với anh ấy.

  • - 好像 hǎoxiàng zài 眨眼睛 zhǎyǎnjing

    - Hình như anh ấy đang nháy mắt.

  • - 一直 yìzhí xiàng 眨眼睛 zhǎyǎnjing

    - Cô ấy cứ nháy mắt với tôi.

  • - 孩子 háizi 调皮 tiáopí zhǎ zhe 眼睛 yǎnjing

    - Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.

  • - 两口子 liǎngkǒuzi 争得 zhēngde 够呛 gòuqiāng nòng 咱们 zánmen 晚上 wǎnshang méi 眨眼 zhǎyǎn

    - Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.

  • - xiàng 眨眼 zhǎyǎn

    - Cô ấy nháy mắt với tôi.

  • - xiàng zhǎ le 眨眼 zhǎyǎn

    - Cô ấy nháy mắt với tôi.

  • - 悄然 qiǎorán 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy buồn rầu rơi lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眨眼

Hình ảnh minh họa cho từ 眨眼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眨眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǎ
    • Âm hán việt: Triếp , Tráp , Trát
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHIO (月山竹戈人)
    • Bảng mã:U+7728
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao