Đọc nhanh: 眨眼 (trát nhãn). Ý nghĩa là: chớp mắt; nháy mắt, trong nháy mắt; trong chớp mắt. Ví dụ : - 眨眼示意 nháy mắt ra hiệu. - 小燕儿在空中飞过,一眨眼就不见了。 con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
Ý nghĩa của 眨眼 khi là Động từ
✪ chớp mắt; nháy mắt
眼睛快速地一闭一睁
- 眨眼 示意
- nháy mắt ra hiệu
✪ trong nháy mắt; trong chớp mắt
形容时间极短瞬间; (眼睛) 闭上立刻又睁开
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眨眼
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 眨眼 示意
- nháy mắt ra hiệu
- 孩子 的 眼睛 直 眨巴 , 想 是 困 了
- mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 他 眼睛 不停 眨
- Mắt anh ấy không ngừng chớp.
- 眼睛 也 不 眨 一 眨
- Mắt không hề chớp.
- 他 淫荡 地 对 她 眨 了 一下眼
- Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.
- 我冲 他 眨眼睛
- Tôi nháy mắt với anh ấy.
- 他 好像 在 眨眼睛
- Hình như anh ấy đang nháy mắt.
- 她 一直 向 我 眨眼睛
- Cô ấy cứ nháy mắt với tôi.
- 孩子 调皮 地 眨 着 眼睛
- Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 她 向 我 眨眼
- Cô ấy nháy mắt với tôi.
- 她 向 我 眨 了 眨眼
- Cô ấy nháy mắt với tôi.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眨眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眨眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眨›
眼›