Đọc nhanh: 眨眼病 (trát nhãn bệnh). Ý nghĩa là: hấp háy.
Ý nghĩa của 眨眼病 khi là Động từ
✪ hấp háy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眨眼病
- 巴 着眼 瞧
- Giương mắt nhìn.
- 眨眼 示意
- nháy mắt ra hiệu
- 孩子 的 眼睛 直 眨巴 , 想 是 困 了
- mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 他害 了 严重 的 眼病
- Anh ấy bị bệnh mắt nặng.
- 病人 眼见得 不行 了
- người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.
- 大病 初愈 , 他 的 眼睛 都 陷落 进去 了
- Ốm mấy tháng, mắt anh ấy bị lõm sâu xuống.
- 老太太 病重 , 眼看 不行 了
- bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi
- 他 眼睛 不停 眨
- Mắt anh ấy không ngừng chớp.
- 眼睛 也 不 眨 一 眨
- Mắt không hề chớp.
- 他 淫荡 地 对 她 眨 了 一下眼
- Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.
- 我冲 他 眨眼睛
- Tôi nháy mắt với anh ấy.
- 他 好像 在 眨眼睛
- Hình như anh ấy đang nháy mắt.
- 她 一直 向 我 眨眼睛
- Cô ấy cứ nháy mắt với tôi.
- 孩子 调皮 地 眨 着 眼睛
- Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 她 向 我 眨眼
- Cô ấy nháy mắt với tôi.
- 我 的 狗 病 了 , 有 很多 眼屎
- Chó của tôi bệnh rồi, có rất nhiều dử mắt.
- 她 向 我 眨 了 眨眼
- Cô ấy nháy mắt với tôi.
- 他病 了 一场 , 眼睛 都 眍 进去 了
- anh ấy bệnh một trận, mắt lõm sâu xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眨眼病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眨眼病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm病›
眨›
眼›