Hán tự: 眠
Đọc nhanh: 眠 (miên). Ý nghĩa là: ngủ, giả chết (động vật), ngủ đông; sự ngủ đông. Ví dụ : - 他正在酣然入眠。 Anh ấy đang ngủ say.. - 宝宝安静地睡眠。 Em bé ngủ yên bình.. - 小狗有时也会眠。 Chó cũng có lúc giả chết.
Ý nghĩa của 眠 khi là Động từ
✪ ngủ
睡眠
- 他 正在 酣然 入眠
- Anh ấy đang ngủ say.
- 宝宝 安静 地 睡眠
- Em bé ngủ yên bình.
✪ giả chết (động vật)
装死
- 小狗 有时 也 会眠
- Chó cũng có lúc giả chết.
- 猫咪 居然 也 会眠
- Mèo con vậy mà cũng biết giả chết.
Ý nghĩa của 眠 khi là Danh từ
✪ ngủ đông; sự ngủ đông
某些动物的一种生理现象, 蛰伏
- 动物 休眠 很 常见
- Động vật ngủ đông rất phổ biến.
- 植物 也 有 休眠期
- Thực vật cũng có thời kỳ ngủ đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眠
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 宝宝 安静 地 睡眠
- Em bé ngủ yên bình.
- 长眠 ( 指 死亡 )
- giấc ngủ nghìn thu.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 扰乱 睡眠
- quấy nhiễu giấc ngủ.
- 睡眠不足
- thiếu ngủ
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 辗转 不眠
- trằn trọc không ngủ
- 通宵 不眠
- Suốt đêm không ngủ.
- 失眠 会 影响 睡眠 质量
- Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.
- 他 通宵 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 他 昨天 失眠
- Hôm qua anh ấy mất ngủ.
- 他 竟夜 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 夜 已 阑 , 人 未眠
- Đêm sắp tàn, người vẫn chưa ngủ.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 植物 也 有 休眠期
- Thực vật cũng có thời kỳ ngủ đông.
- 猫咪 居然 也 会眠
- Mèo con vậy mà cũng biết giả chết.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眠›