Đọc nhanh: 蛰眠 (trập miên). Ý nghĩa là: ngủ đông.
Ý nghĩa của 蛰眠 khi là Động từ
✪ ngủ đông
to hibernate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛰眠
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 宝宝 安静 地 睡眠
- Em bé ngủ yên bình.
- 蛰居 山村
- ở ẩn nơi sơn thôn.
- 长眠 ( 指 死亡 )
- giấc ngủ nghìn thu.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 扰乱 睡眠
- quấy nhiễu giấc ngủ.
- 睡眠不足
- thiếu ngủ
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 辗转 不眠
- trằn trọc không ngủ
- 通宵 不眠
- Suốt đêm không ngủ.
- 失眠 会 影响 睡眠 质量
- Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.
- 他 通宵 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 他 昨天 失眠
- Hôm qua anh ấy mất ngủ.
- 他 竟夜 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 夜 已 阑 , 人 未眠
- Đêm sắp tàn, người vẫn chưa ngủ.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛰眠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛰眠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眠›
蛰›