看电视 kàn diànshì

Từ hán việt: 【khán điện thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看电视" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán điện thị). Ý nghĩa là: xem tivi; xem vô tuyến. Ví dụ : - 。 Chúng ta đang xem ti vi.. - ? Bạn thích xem ti vi chứ?. - 。 Tôi đang xem tivi trong phòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看电视 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 看电视 khi là Động từ

xem tivi; xem vô tuyến

看电视

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Chúng ta đang xem ti vi.

  • - 喜欢 xǐhuan 看电视 kàndiànshì ma

    - Bạn thích xem ti vi chứ?

  • - zài 房间 fángjiān 看电视 kàndiànshì

    - Tôi đang xem tivi trong phòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看电视

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - 妈妈 māma zài 看电视 kàndiànshì

    - Mẹ tôi đang xem ti vi.

  • - 宁愿 nìngyuàn 看书 kànshū 看电视 kàndiànshì

    - Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.

  • - duō 看电视 kàndiànshì huì 使 shǐ de 头脑 tóunǎo 退化 tuìhuà

    - Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.

  • - 我拳 wǒquán zhe tuǐ 看电视 kàndiànshì

    - Tôi ngồi khoanh chân xem TV.

  • - 吃饭 chīfàn ér 看电视 kàndiànshì

    - Tôi vừa ăn cơm vừa xem tivi.

  • - zài 客厅 kètīng 看电视 kàndiànshì

    - Anh ấy đang xem TV ở phòng khách.

  • - 千百万 qiānbǎiwàn 观众 guānzhòng 非常 fēicháng 著迷 zhùmí 收看 shōukàn 这部 zhèbù 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù

    - Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.

  • - 电视 diànshì 观看 guānkàn le 半天 bàntiān

    - Cô ấy đã xem ti vi nửa ngày.

  • - dāng 看到 kàndào 电视 diànshì 报道 bàodào shí 一下 yīxià jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù le

    - Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.

  • - 他开 tākāi le 电视 diànshì kàn 新闻 xīnwén

    - Anh ấy mở TV để xem tin tức.

  • - 我爸 wǒbà 喜欢 xǐhuan kàn 电视剧 diànshìjù

    - Bố tôi không thích xem phim truyền hình.

  • - 小孩 xiǎohái zhe 花生 huāshēng 看电视 kàndiànshì

    - Trẻ con cắn hạt lạc xem tivi.

  • - tǎng zhe 看电视 kàndiànshì

    - Tôi đang nằm coi TV.

  • - 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì ne

    - Anh ấy đang xem TV.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Chúng ta đang xem ti vi.

  • - 喜欢 xǐhuan 看电视 kàndiànshì ma

    - Bạn thích xem ti vi chứ?

  • - zài 房间 fángjiān 看电视 kàndiànshì

    - Tôi đang xem tivi trong phòng.

  • - 读书 dúshū 或是 huòshì 看电视 kàndiànshì

    - Anh ấy đọc sách hoặc là xem TV.

  • - zuò wán 功课 gōngkè zài 看电视 kàndiànshì

    - Làm xong bài tập mới xem ti vi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看电视

Hình ảnh minh họa cho từ 看电视

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看电视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao