真空管 zhēnkōngguǎn

Từ hán việt: 【chân không quản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真空管" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân không quản). Ý nghĩa là: Đèn chân không, đèn; ống chân không; đèn ra-đi-ô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真空管 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真空管 khi là Danh từ

Đèn chân không

“真空管”(Vacuum Tube),代表玻璃瓶内部抽真空,以利于游离电子的流动,也可有效降低灯丝的氧化损耗。真空管被广泛运用于生活中的各个角落。

đèn; ống chân không; đèn ra-đi-ô

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真空管

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - bay cao

  • - 空中飞人 kōngzhōngfēirén

    - xiếc người bay trên không trung

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 真空管 zhēnkōngguǎn

    - đèn chân không

  • - 真的 zhēnde 吃饱 chībǎo le chēng de guǎn 别人 biérén jiā 穿 chuān 什么 shénme ne

    - Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì

  • - yòu 不是 búshì 空中 kōngzhōng 交通管制 jiāotōngguǎnzhì 人员 rényuán

    - Tôi không phải là kiểm soát không lưu.

  • - 不是 búshì shuō zhēn zài 外层空间 wàicéngkōngjiān zhè 只是 zhǐshì 打个比方 dǎgèbǐfang

    - Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.

  • - 凝汽器 níngqìqì 真空 zhēnkōng 变化 biànhuà shí

    - Chân không bình ngưng thay đổi

  • - 真空 zhēnkōng bān 状态 zhuàngtài 压强 yāqiáng 明显 míngxiǎn 大气压 dàqìyā 强低 qiángdī duō de 空间 kōngjiān

    - Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.

  • - guāng 空口 kōngkǒu shuō 不行 bùxíng 真抓实干 zhēnzhuāshígàn

    - chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.

  • - 觉得 juéde 南航 nánháng zhēn 应该 yīnggāi duō 招些 zhāoxiē 机上 jīshàng 警察 jǐngchá ér 不是 búshì 空少 kōngshào 空姐 kōngjiě

    - Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không

  • - 黄昏 huánghūn de 天空 tiānkōng zhēn měi

    - Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.

  • - yǒu 什么 shénme 针线活儿 zhēnxiànhuóer 只管 zhǐguǎn 拿来 nálái 抽空 chōukōng bāng zuò

    - anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.

  • - 古代 gǔdài 轻功 qīnggōng shì 真实 zhēnshí chún zài de dàn 可能 kěnéng 御空 yùkōng 飞行 fēixíng 那么 nàme 夸张 kuāzhāng

    - Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.

  • - 这个 zhègè 小男孩 xiǎonánhái 真是 zhēnshi nán 管教 guǎnjiào

    - Đứa nhỏ này thật khó dạy bảo.

  • - 清新 qīngxīn de 空气 kōngqì zhēn hǎo

    - Không khí trong lành thật tuyệt.

  • - de 能耐 néngnài zhēn 不小 bùxiǎo 一个 yígè 人能 rénnéng guǎn 这么 zhème duō 机器 jīqì

    - anh ấy bản lĩnh thật, một mình có thể trông coi nhiều máy.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真空管

Hình ảnh minh họa cho từ 真空管

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真空管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao