Đọc nhanh: 看得上 (khán đắc thượng). Ý nghĩa là: thích; để ý; nhìn trúng; ưng ý; ưng mắt. Ví dụ : - 他一定不会看得上我。 Anh ấy chắc không ưng tớ đâu.. - 真的!没人看得上我。 Thật sự không có ai ưng tớ mà.
Ý nghĩa của 看得上 khi là Động từ
✪ thích; để ý; nhìn trúng; ưng ý; ưng mắt
达到某种标准和要求,也就是达到令人满意的程度
- 他 一定 不会 看得 上 我
- Anh ấy chắc không ưng tớ đâu.
- 真的 没人 看 得 上 我
- Thật sự không có ai ưng tớ mà.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 看得上
✪ Chủ ngữ + 看得上 + Danh từ/ Ai đó
- 你 说 谁 会 看 得 上 我 呢 ?
- Cậu nói xem, ai có thể thích tớ chứ?
- 她 看 得 上 那套 房子
- Cô ấy ưng căn nhà đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看得上
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 我 喜欢 在 天上 看 星星
- Tôi thích ngắm sao trên trời.
- 我们 躺 在 草地 上 看 星星
- Chúng tôi nằm trên cỏ ngắm sao.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 难道 他长 得 很 难看 ?
- Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?
- 我 在 保尔 · 道森 的 片子 上 看到 这个
- Tôi đã tìm thấy điều đó trên bản quét của Paul Dawson.
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
- 他 一定 不会 看得 上 我
- Anh ấy chắc không ưng tớ đâu.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 她 看 得 上 那套 房子
- Cô ấy ưng căn nhà đó.
- 真的 没人 看 得 上 我
- Thật sự không có ai ưng tớ mà.
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
- 在 这个 问题 上 他们 的 看法 分歧 很大 , 免不得 有 一场 争论
- về vấn đề này, quan điểm của bọn họ mâu thuẫn rất lớn, không thể tránh khỏi những cuộc tranh cãi.
- 你 说 谁 会 看 得 上 我 呢 ?
- Cậu nói xem, ai có thể thích tớ chứ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看得上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看得上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
得›
看›