Đọc nhanh: 拔出萝卜带出泥 (bạt xuất la bốc đới xuất nê). Ý nghĩa là: Rút củ cải vướng bùn; ý chỉ những phần tử bị bắt từ đó khai ra đồng phạm.
Ý nghĩa của 拔出萝卜带出泥 khi là Từ điển
✪ Rút củ cải vướng bùn; ý chỉ những phần tử bị bắt từ đó khai ra đồng phạm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔出萝卜带出泥
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 新出 的 带 麻药 局部 抗 组胺 剂 呢
- Thuốc kháng histamine bôi mới với lidocain.
- 出类拔萃
- xuất chúng.
- 他 拔剑 出鞘
- Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.
- 他 用力 拔出 了 销
- Anh ta dùng sức rút chiếc ghim ra.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 出去 把门 带上
- Ra ngoài tiện tay đóng cửa
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 小女孩 恳求 妈妈 带 她 出去 玩儿
- Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
- 老 主任 出马 , 带班 操作
- chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 我 出门 , 不料 忘带 钥匙
- Tôi ra ngoài, không ngờ quên mang chìa khóa.
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 爸爸 把桶 里 的 泥 涮 出来
- Bố súc bùn trong thùng ra ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔出萝卜带出泥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔出萝卜带出泥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
⺊›
卜›
带›
拔›
泥›
萝›