相面 xiàng miàn

Từ hán việt: 【tướng diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tướng diện). Ý nghĩa là: xem tướng; coi tướng, thầy tướng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 相面 khi là Động từ

xem tướng; coi tướng

观察人的相貌来推测祸福 (迷信)

thầy tướng

观察人的相貌来推测祸福 (迷信) 的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相面

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 刮平 guāpíng 墙面 qiángmiàn

    - Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.

  • - zài 面试 miànshì shí 磕磕巴巴 kēkēbābā

    - Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.

  • - 何其 héqí 相似乃尔 xiāngsìnǎiěr

    - Sao mà giống như nhau thế!

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - 相率 xiāngshuài 归附 guīfù

    - lần lượt quy phục.

  • - zhè rén 面相 miànxiāng hěn xiōng a

    - Gương mặt người này rất hung dữ.

  • - 面面相觑 miànmiànxiāngqù

    - mặt đối mặt.

  • - 片面之词 piànmiànzhīcí 不能 bùnéng 代表 dàibiǎo 真相 zhēnxiàng

    - Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.

  • - zhè 两间 liǎngjiān 房子 fángzi de 面积 miànjī 相等 xiāngděng

    - diện tích hai phòng này bằng nhau.

  • - 粒面 lìmiàn de zài 明暗 míngàn 区间 qūjiān yǒu 显著 xiǎnzhù 分界 fēnjiè de 平滑 pínghuá de 用于 yòngyú 相片 xiàngpiān 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn

    - Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh

  • - 他们 tāmen zài 见面 jiànmiàn shí 相拥 xiāngyōng

    - Họ ôm nhau khi gặp mặt.

  • - 不敢 bùgǎn 当面 dāngmiàn 说出 shuōchū 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.

  • - 因为 yīnwèi 天黑 tiānhēi 没有 méiyǒu 看清 kànqīng shì 什么 shénme 面相 miànxiāng

    - vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.

  • - 里面 lǐmiàn 相信 xiāngxìn 这是 zhèshì 某种 mǒuzhǒng 人才外流 réncáiwàiliú

    - Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.

  • - zài 所有 suǒyǒu 朋友 péngyou 面前 miànqián 出洋相 chūyángxiàng

    - Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 不幸 bùxìng de 消息 xiāoxi 大家 dàjiā dōu 面面相觑 miànmiànxiāngqù 悄然 qiǎorán

    - Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.

  • - zhè shì zài 面前 miànqián 做戏 zuòxì 不要 búyào 相信 xiāngxìn

    - nó đóng kịch trước mặt tôi, đừng nên tin.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相面

Hình ảnh minh họa cho từ 相面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao