Đọc nhanh: 相隔 (tướng cách). Ý nghĩa là: cách nhau, tương cách. Ví dụ : - 相隔千里。 cách nhau ngàn dặm
Ý nghĩa của 相隔 khi là Động từ
✪ cách nhau
相互间距离
- 相隔 千里
- cách nhau ngàn dặm
✪ tương cách
空间的距离或时间的差异
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相隔
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 相片 册子
- quyển hình; album; tập ảnh chụp
- 隔山 兄弟
- anh chị em cùng cha khác mẹ
- 隔房 兄弟
- anh em không cùng chi
- 相隔 千里
- cách nhau ngàn dặm
- 我们 相隔 太久 了
- Chúng tôi đã xa cách nhau quá lâu rồi.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相隔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相隔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm相›
隔›