Đọc nhanh: 相公 (tướng công). Ý nghĩa là: tướng công (vợ gọi chồng một cách tôn kính, thời xưa), tướng công (người đàn ông thành niên, thời xưa).
Ý nghĩa của 相公 khi là Danh từ
✪ tướng công (vợ gọi chồng một cách tôn kính, thời xưa)
旧时妻子对丈夫的敬称
✪ tướng công (người đàn ông thành niên, thời xưa)
旧时称成年男子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相公
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公司 气氛 相当 和 气
- Không khí trong công ty khá hòa nhã.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 他们 期 周末 在 公园 相聚
- Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 新 政策 与 公司 的 目标 相符
- Chính sách mới phù hợp với mục tiêu của công ty.
- 这 两家 公司 实力 相当
- Sức mạnh của hai công ty này ngang nhau.
- 今年 , 公司 的 收支 相当
- Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.
- 我 与 她 在 公园 相遇
- Tôi gặp cô ấy ở công viên.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
相›