Đọc nhanh: 留存盈余 (lưu tồn doanh dư). Ý nghĩa là: thu nhập giữ lại.
Ý nghĩa của 留存盈余 khi là Danh từ
✪ thu nhập giữ lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留存盈余
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 余威 犹存
- uy lực còn lại
- 盈余 二百元
- lãi hai trăm đồng
- 周朝 存续 八百余年
- Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.
- 账户 余额 有 盈余
- Số dư tài khoản có lãi.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 她 的 存款 余额 是 零
- Số dư tài khoản của cô ấy là không.
- 湖边 的 古碑 一直 留存 到 今天
- những tấm bia cũ bên bờ hồ vẫn còn giữ lại cho đến tận hôm nay.
- 这份 文件 留存 备查
- phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu.
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
- 有 二百元 的 盈余
- có tiền lãi hai trăm đồng.
- 她 总是 关门 讲话 , 不 给 人 留余地
- Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.
- 生猪 存栏 头数 达 两万余
- số lượng heo chưa xuất chuồng có đến hai ngàn con.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 多余 的 钱存 起来
- Nên để dành những đồng tiền thừa.
- 把 富余 的 钱存 银行
- Đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 把 节余 的 钱 存放 在 银行 里
- đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留存盈余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留存盈余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
存›
留›
盈›