guī

Từ hán việt: 【quy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quy). Ý nghĩa là: quy y; đi tu (một nghi thức của Phật giáo). Ví dụ : - 。 Nhiều người tin theo giáo phái mà cha mẹ của họ thuộc về.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

quy y; đi tu (một nghi thức của Phật giáo)

(皈依) 原指佛教的入教仪式,后来泛指虔诚地信奉佛教或参加其他宗教组织也作归依

Ví dụ:
  • - 许多 xǔduō rén 皈依 guīyī 他们 tāmen 父母 fùmǔ 所属 suǒshǔ de 教派 jiàopài

    - Nhiều người tin theo giáo phái mà cha mẹ của họ thuộc về.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 皈依 guīyī 佛门 fómén

    - quy y cửa Phật

  • - 许多 xǔduō rén 皈依 guīyī 他们 tāmen 父母 fùmǔ 所属 suǒshǔ de 教派 jiàopài

    - Nhiều người tin theo giáo phái mà cha mẹ của họ thuộc về.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 皈

Hình ảnh minh họa cho từ 皈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノノフ丶
    • Thương hiệt:HAHE (竹日竹水)
    • Bảng mã:U+7688
    • Tần suất sử dụng:Trung bình