Đọc nhanh: 皈佛 (quy phật). Ý nghĩa là: Trở về với Phật, ý nói tu theo Phật; quy phật.
Ý nghĩa của 皈佛 khi là Danh từ
✪ Trở về với Phật, ý nói tu theo Phật; quy phật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皈佛
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 佛 是 佛陀 之省
- 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 佛龛
- bàn thờ Phật.
- 赕 佛
- dâng Phật; cúng Phật
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 做 佛事
- làm việc cúng bái ở chùa.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 佛门 规矩
- phép tắc Phật giáo
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 佛光 普照
- hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皈佛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皈佛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佛›
皈›