Hán tự: 闺
Đọc nhanh: 闺 (khuê). Ý nghĩa là: cửa vòng cung; cửa hình vòm, khuê phòng; khuê (phòng ở của con gái thời xưa). Ví dụ : - 此闺门造型很独特。 Cánh cửa này có kiểu dáng rất độc đáo.. - 小闺门雕刻很精美。 Cánh cửa nhỏ được chạm khắc rất tinh xảo.. - 这是她的闺房。 Đây là phòng khuê các của cô ấy.
Ý nghĩa của 闺 khi là Danh từ
✪ cửa vòng cung; cửa hình vòm
上圆下方的小门
- 此 闺门 造型 很 独特
- Cánh cửa này có kiểu dáng rất độc đáo.
- 小 闺门 雕刻 很 精美
- Cánh cửa nhỏ được chạm khắc rất tinh xảo.
✪ khuê phòng; khuê (phòng ở của con gái thời xưa)
闺房
- 这 是 她 的 闺房
- Đây là phòng khuê các của cô ấy.
- 她 在 闺房 梳妆
- Cô ấy đang trang điểm trong khuê phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闺
- 张 阿姨 是 我 妈妈 的 闺蜜
- Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.
- 老闺女
- Con gái út.
- 和 闺蜜 一起 , 纹 一对 可爱 的 小海豚
- Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
- 香闺 里 充满 了 花香
- Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.
- 待字闺中
- con gái chưa đính hôn
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 姑娘 的 闺阁 整洁
- Khuê phòng của cô nương sạch sẽ.
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 小 闺门 雕刻 很 精美
- Cánh cửa nhỏ được chạm khắc rất tinh xảo.
- 闺蜜 是 我 的 依靠
- Cô bạn thân là chỗ dựa của tôi.
- 此 闺门 造型 很 独特
- Cánh cửa này có kiểu dáng rất độc đáo.
- 我 想 给 闺蜜 买 一条 裙子
- Tôi muốn mua một chiếc váy bạn thân của tôi.
- 我 有 两个 闺蜜
- Tôi có hai cô bạn thân.
- 闺蜜 陪 我 成长
- Cô bạn thân trưởng thành cùng tôi.
- 我 闺蜜 学习 很 好
- Cô bạn thân của tôi học rất giỏi.
- 优秀 的 闺蜜 令人 佩服
- Cô bạn thân ưu tú thật đáng khâm phục.
- 我 有 一个 善良 的 闺蜜
- Tôi có một cô bạn thân lương thiện.
- 我 闺蜜 成天 跟 我 诉苦
- Bạn thân tôi than với tôi cả ngày.
- 大家闺秀
- tiểu thư khuê các; con gái nhà dòng dõi.
- 你 有 什么 烦心事 , 就 对 闺蜜 讲
- Nếu bạn có bất kỳ khó khăn, chỉ cần nói với bạn của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm闺›