guī

Từ hán việt: 【khuê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuê). Ý nghĩa là: cửa vòng cung; cửa hình vòm, khuê phòng; khuê (phòng ở của con gái thời xưa). Ví dụ : - 。 Cánh cửa này có kiểu dáng rất độc đáo.. - 。 Cánh cửa nhỏ được chạm khắc rất tinh xảo.. - 。 Đây là phòng khuê các của cô ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cửa vòng cung; cửa hình vòm

上圆下方的小门

Ví dụ:
  • - 闺门 guīmén 造型 zàoxíng hěn 独特 dútè

    - Cánh cửa này có kiểu dáng rất độc đáo.

  • - xiǎo 闺门 guīmén 雕刻 diāokè hěn 精美 jīngměi

    - Cánh cửa nhỏ được chạm khắc rất tinh xảo.

khuê phòng; khuê (phòng ở của con gái thời xưa)

闺房

Ví dụ:
  • - zhè shì de 闺房 guīfáng

    - Đây là phòng khuê các của cô ấy.

  • - zài 闺房 guīfáng 梳妆 shūzhuāng

    - Cô ấy đang trang điểm trong khuê phòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhāng 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 闺蜜 guīmì

    - Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.

  • - 老闺女 lǎoguīnǚ

    - Con gái út.

  • - 闺蜜 guīmì 一起 yìqǐ wén 一对 yīduì 可爱 kěài de 小海豚 xiǎohǎitún

    - Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.

  • - 香闺 xiāngguī 充满 chōngmǎn le 花香 huāxiāng

    - Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.

  • - 待字闺中 dàizìguīzhōng

    - con gái chưa đính hôn

  • - 举止端庄 jǔzhǐduānzhuāng yǒu 大家 dàjiā 闺范 guīfàn

    - cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.

  • - 姑娘 gūniang de 闺阁 guīgé 整洁 zhěngjié

    - Khuê phòng của cô nương sạch sẽ.

  • - dāng 闺女 guīnǚ 工夫 gōngfū 婚姻 hūnyīn quán píng 父母之命 fùmǔzhīmìng 媒妁之言 méishuòzhīyán

    - khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.

  • - xiǎo 闺门 guīmén 雕刻 diāokè hěn 精美 jīngměi

    - Cánh cửa nhỏ được chạm khắc rất tinh xảo.

  • - 闺蜜 guīmì shì de 依靠 yīkào

    - Cô bạn thân là chỗ dựa của tôi.

  • - 闺门 guīmén 造型 zàoxíng hěn 独特 dútè

    - Cánh cửa này có kiểu dáng rất độc đáo.

  • - xiǎng gěi 闺蜜 guīmì mǎi 一条 yītiáo 裙子 qúnzi

    - Tôi muốn mua một chiếc váy bạn thân của tôi.

  • - yǒu 两个 liǎnggè 闺蜜 guīmì

    - Tôi có hai cô bạn thân.

  • - 闺蜜 guīmì péi 成长 chéngzhǎng

    - Cô bạn thân trưởng thành cùng tôi.

  • - 闺蜜 guīmì 学习 xuéxí hěn hǎo

    - Cô bạn thân của tôi học rất giỏi.

  • - 优秀 yōuxiù de 闺蜜 guīmì 令人 lìngrén 佩服 pèifú

    - Cô bạn thân ưu tú thật đáng khâm phục.

  • - yǒu 一个 yígè 善良 shànliáng de 闺蜜 guīmì

    - Tôi có một cô bạn thân lương thiện.

  • - 闺蜜 guīmì 成天 chéngtiān gēn 诉苦 sùkǔ

    - Bạn thân tôi than với tôi cả ngày.

  • - 大家闺秀 dàjiāguīxiù

    - tiểu thư khuê các; con gái nhà dòng dõi.

  • - yǒu 什么 shénme 烦心事 fánxīnshì jiù duì 闺蜜 guīmì jiǎng

    - Nếu bạn có bất kỳ khó khăn, chỉ cần nói với bạn của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闺

Hình ảnh minh họa cho từ 闺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Khuê
    • Nét bút:丶丨フ一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LSGG (中尸土土)
    • Bảng mã:U+95FA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình