Đọc nhanh: 百般巴结 (bá ban ba kết). Ý nghĩa là: xu nịnh bợ đỡ (thành ngữ), tâng bốc ai đó theo hàng trăm cách khác nhau.
Ý nghĩa của 百般巴结 khi là Thành ngữ
✪ xu nịnh bợ đỡ (thành ngữ)
assiduous fawning (idiom)
✪ tâng bốc ai đó theo hàng trăm cách khác nhau
to flatter someone in a hundred different ways
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百般巴结
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 百般 苛求
- đòi hỏi khắt khe
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 百般抚慰
- an ủi trăm điều
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 他 总是 巴结 上司
- Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.
- 他会 巴结 同事
- Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 他 工作 非常 巴结
- Anh ta làm việc rất hăng say.
- 她 善于 巴结 客户
- Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.
- 他 巴结 老板 每天
- Anh ta nịnh bợ ông chủ mỗi ngày.
- 她 对 学习 很 巴结
- Cô ấy rất hăng say học tập.
- 孩子 们 玩 得 很 巴结
- Bọn trẻ chơi rất hăng say.
- 她 在 会议 上 巴结 老板
- Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百般巴结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百般巴结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巴›
百›
结›
般›