Đọc nhanh: 百神 (bách thần). Ý nghĩa là: Chỉ các vị thần linh. ◇Thi Kinh 詩經: Hoài nhu bách thần; Cập hà kiều nhạc 懷柔百神; 及河喬嶽 (Chu tụng 周頌; Thì mại 時邁) Vỗ về yên định các vị thần linh; Cho đến (những vị) ở sông rộng; núi cao..
Ý nghĩa của 百神 khi là Danh từ
✪ Chỉ các vị thần linh. ◇Thi Kinh 詩經: Hoài nhu bách thần; Cập hà kiều nhạc 懷柔百神; 及河喬嶽 (Chu tụng 周頌; Thì mại 時邁) Vỗ về yên định các vị thần linh; Cho đến (những vị) ở sông rộng; núi cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百神
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 精神百倍
- rất có tinh thần
- 他 今天 精神百倍
- Hôm nay anh ấy tràn đầy sức sống.
- 我 感觉 精神百倍
- Tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm百›
神›