Hán tự: 瘾
Đọc nhanh: 瘾 (ẩn). Ý nghĩa là: nghiện; ghiền, đam mê mãnh liệt; nghiện (môn thể thao; trò tiêu khiển). Ví dụ : - 她克服了游戏瘾。 Cô ấy đã vượt qua cơn nghiện trò chơi điện tử.. - 他正在努力戒酒瘾。 Anh ấy đang cố gắng cai nghiện rượu.. - 他对足球有瘾。 Anh ấy có niềm đam mê mãnh liệt với bóng đá.
Ý nghĩa của 瘾 khi là Danh từ
✪ nghiện; ghiền
由于神经中枢经常接受某种外界刺激而形成的习惯性
- 她 克服 了 游戏 瘾
- Cô ấy đã vượt qua cơn nghiện trò chơi điện tử.
- 他 正在 努力 戒 酒瘾
- Anh ấy đang cố gắng cai nghiện rượu.
✪ đam mê mãnh liệt; nghiện (môn thể thao; trò tiêu khiển)
泛指浓厚的兴趣
- 他 对 足球 有瘾
- Anh ấy có niềm đam mê mãnh liệt với bóng đá.
- 他 玩游戏 上 了 瘾
- Anh ấy nghiện chơi trò chơi điện tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘾
- 他 酗酒 成瘾
- Anh ấy nát rượu.
- 这场 比赛 玩得 不 过瘾
- Trận đấu này chơi không đã.
- 他 玩 得 非常 过瘾
- Anh ấy chơi rất đã nghiền.
- 他 玩游戏 上 了 瘾
- Anh ấy nghiện chơi trò chơi điện tử.
- 她 克服 了 游戏 瘾
- Cô ấy đã vượt qua cơn nghiện trò chơi điện tử.
- 玩游戏 让 他们 上瘾
- Chơi trò chơi khiến họ nghiện.
- 这 段 唱腔 优美 , 听 起来 真 过瘾
- giọng hát đoạn này ngọt ngào, nghe đã ghiền quá.
- 她 喝咖啡 喝 得 上瘾
- Cô ấy uống cà phê đến mức nghiện.
- 我 不是 瘾君子
- Tôi không phải là một người nghiện.
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 好歹 也 先 让 它 染上 毒瘾 再 逼 他 出来 接客 吧
- Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?
- 一旦 上瘾 , 就 很 难 戒掉
- Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.
- 他 对 毒品 上瘾 了
- Anh ấy đã nghiện ma túy.
- 听 音乐 特别 过瘾
- Nghe nhạc đặc biệt thỏa mãn.
- 别忘了 是 他 的 遗传 体质 引发 的 吸毒 成瘾
- Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.
- 毒瘾 是 一种 潜伏性 疾病
- Nghiện ma tuý là một căn bệnh quỷ quyệt.
- 我 对 香烟 上 不了 瘾
- Tôi không thể nghiện thuốc lá.
- 长期 使用 吗啡 会 导致 成瘾
- Sử dụng morphine lâu dài sẽ dẫn đến nghiện.
- 咖啡 让 他 上瘾
- Cà phê khiến anh ấy nghiện.
- 你们 下棋 的 瘾头 儿可真 不小
- mức độ ghiền đánh cờ của các anh quả không nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瘾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瘾›