fèi

Từ hán việt: 【phỉ.phi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phỉ.phi). Ý nghĩa là: rôm; sảy. Ví dụ : - 。 Thoa một ít phấn rôm lên người đứa bé.. - 。 mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rôm; sảy

痱子

Ví dụ:
  • - 小孩 xiǎohái de 身上 shēnshàng le 一层 yīcéng 痱子粉 fèizǐfěn

    - Thoa một ít phấn rôm lên người đứa bé.

  • - 夏天 xiàtiān 小孩儿 xiǎoháier 身上 shēnshàng ài 起痱子 qǐfèizǐ

    - mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 夏天 xiàtiān 小孩儿 xiǎoháier 身上 shēnshàng ài 起痱子 qǐfèizǐ

    - mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.

  • - 小孩 xiǎohái de 身上 shēnshàng le 一层 yīcéng 痱子粉 fèizǐfěn

    - Thoa một ít phấn rôm lên người đứa bé.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痱

Hình ảnh minh họa cho từ 痱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Féi , Fěi , Fèi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLMY (大中一卜)
    • Bảng mã:U+75F1
    • Tần suất sử dụng:Thấp