• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
  • Pinyin: Féi , Fěi , Fèi
  • Âm hán việt: Phi Phỉ
  • Nét bút:丶一ノ丶一丨一一一丨一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒非
  • Thương hiệt:KLMY (大中一卜)
  • Bảng mã:U+75F1
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 痱

  • Cách viết khác

    𤷂

Ý nghĩa của từ 痱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phi, Phỉ). Bộ Nạch (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: bị trúng gió, Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại, Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy), Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại, Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy). Từ ghép với : phi tử [fèizi] (y) Rôm, sảy., phi tử [fèizi] (y) Rôm, sảy. Chi tiết hơn...

Phi
Phỉ

Từ điển phổ thông

  • bị trúng gió

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ bệnh trúng gió.
  • Một âm là phỉ. Nhọt nóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 痱子

- phi tử [fèizi] (y) Rôm, sảy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại
* Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy)

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ bệnh trúng gió.
  • Một âm là phỉ. Nhọt nóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 痱子

- phi tử [fèizi] (y) Rôm, sảy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại
* Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy)