病虫害 bìngchónghài

Từ hán việt: 【bệnh trùng hại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "病虫害" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bệnh trùng hại). Ý nghĩa là: nạn sâu bệnh; sâu bệnh. Ví dụ : - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 病虫害 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 病虫害 khi là Danh từ

nạn sâu bệnh; sâu bệnh

病害和虫害的合称

Ví dụ:
  • - 大力 dàlì 培育 péiyù kàng 病虫害 bìngchónghài de 小麦 xiǎomài 良种 liángzhǒng

    - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病虫害

  • - 根绝 gēnjué 虫害 chónghài

    - diệt tận gốc côn trùng có hại.

  • - 艾滋病 àizībìng shì 一种 yīzhǒng 危害性 wēihàixìng 极大 jídà de zhuǎn 染病 rǎnbìng

    - AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm

  • - 钩虫病 gōuchóngbìng

    - bệnh giun móc

  • - 大力 dàlì 培育 péiyù kàng 病虫害 bìngchónghài de 小麦 xiǎomài 良种 liángzhǒng

    - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

  • - 感染 gǎnrǎn le 恙虫 yàngchóng bìng

    - Cô ấy bị nhiễm bệnh sốt phát ban.

  • - 病毒 bìngdú 危害 wēihài zhe 身体 shēntǐ

    - Virus gây hại cho cơ thể.

  • - 蜻蜓 qīngtíng 捕食 bǔshí wén yíng děng 害虫 hàichóng

    - chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...

  • - 防止 fángzhǐ 害虫 hàichóng 侵害 qīnhài 农作物 nóngzuòwù

    - phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.

  • - 捕捉 bǔzhuō 害虫 hàichóng

    - bắt sâu bọ; côn trùng có hại

  • - 病人 bìngrén shāo 厉害 lìhai

    - Bệnh nhân bị sốt nặng.

  • - 他病 tābìng hěn 厉害 lìhai 住院 zhùyuàn le

    - Anh ấy bệnh nặng, nằm viện rồi.

  • - 根治 gēnzhì 血吸虫病 xuèxīchóngbìng

    - trị tận gốc bệnh sán lá gan.

  • - 根除 gēnchú 血吸虫病 xuèxīchóngbìng

    - diệt sạch bệnh sán lá gan

  • - 农民 nóngmín 药死 yàosǐ le 所有 suǒyǒu 害虫 hàichóng

    - Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.

  • - zhè 虫子 chóngzi duì 植物 zhíwù 有害 yǒuhài

    - Con sâu này có hại cho cây trồng.

  • - yòng 灯光 dēngguāng 诱捕 yòubǔ 害虫 hàichóng

    - dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại

  • - 害虫 hàichóng 全部 quánbù bèi 灭光 mièguāng

    - Sâu hại đã bị tiêu diệt hết.

  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 朋友 péngyou 现在 xiànzài de bìng shì bèi rén 所害 suǒhài

    - Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!

  • - 想法 xiǎngfǎ 消灭 xiāomiè 虫害 chónghài

    - tìm cách tiêu diệt côn trùng có hại

  • - hài le 一场 yīchǎng 大病 dàbìng

    - ốm nặng một trận

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 病虫害

Hình ảnh minh họa cho từ 病虫害

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病虫害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao