Đọc nhanh: 病虫害 (bệnh trùng hại). Ý nghĩa là: nạn sâu bệnh; sâu bệnh. Ví dụ : - 大力培育抗病虫害的小麦良种 ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
Ý nghĩa của 病虫害 khi là Danh từ
✪ nạn sâu bệnh; sâu bệnh
病害和虫害的合称
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病虫害
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 她 感染 了 恙虫 病
- Cô ấy bị nhiễm bệnh sốt phát ban.
- 病毒 危害 着 身体
- Virus gây hại cho cơ thể.
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 捕捉 害虫
- bắt sâu bọ; côn trùng có hại
- 病人 烧 得 厉害
- Bệnh nhân bị sốt nặng.
- 他病 得 很 厉害 , 住院 了
- Anh ấy bệnh nặng, nằm viện rồi.
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 这 虫子 对 植物 有害
- Con sâu này có hại cho cây trồng.
- 用 灯光 诱捕 害虫
- dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại
- 害虫 已 全部 被 灭光
- Sâu hại đã bị tiêu diệt hết.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 想法 消灭 虫害
- tìm cách tiêu diệt côn trùng có hại
- 害 了 一场 大病
- ốm nặng một trận
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病虫害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病虫害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm害›
病›
虫›