Đọc nhanh: 病从口入 (bệnh tòng khẩu nhập). Ý nghĩa là: bệnh tòng khẩu nhập; bệnh do ăn uống mà ra; bệnh từ miệng vào.
Ý nghĩa của 病从口入 khi là Thành ngữ
✪ bệnh tòng khẩu nhập; bệnh do ăn uống mà ra; bệnh từ miệng vào
许多疾病是由于吃了不洁净的东西或饮食不规律引起的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病从口入
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 病从口入
- bệnh từ miệng mà vào
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 她 从小 就 有 肺病 , 经常 咳嗽
- Cô ấy bị bệnh phổi từ nhỏ, thường xuyên ho.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 石油 从 井口 往外 喷
- Dầu được phun ra từ miệng giếng.
- 我 生病 了 , 没 胃口
- Tôi ốm rồi, không muốn ăn.
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 饭 没 入口 , 人 就 饱 了
- Cơm còn chưa ăn mà đã đi rồi.
- 他 擅长 从 寸口 断 病症
- Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.
- 请 从 进口 处 进入
- Xin vào từ cửa vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病从口入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病从口入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
入›
口›
病›